cháu (xưng với chú, bác, cô, dượng)
|
|
nuôi, nuôi nấng
|
|
cháu (xưng với ông bà)
|
|
anh, bác (xưng hô của xui gia với nhau, của con rể, con dâu với cha mẹ, ông bà, cô bác của vợ hoặc chồng)
|
|
làng
|
|
cô, chú , cậu, mợ, dượng, dì
|
|
xưng hô, tôn trọng, nghe lời
|
|
hàng xóm, làng xóm
|
|
đối thoại, đối đáp
|
|
đoàn kết, gắn bó
|
|
|