-
Động từ: nuôi, nuôi nấng
Ví dụ:
eng jaq kadraq văn hoaq, au jaq đăng kiq wa vroq lem troq qui chêq công nhân kadraq văn hoaq nha nươcq am thê: Muốn được gia đình văn hóa,tôi đã đăng kí và làm đẹp trong qui chế công nhân gia đình văn hóa nhà nước đưa ra
Câu sử dụng từ:- eng jaq kadraq văn hoaq, au jaq đăng kiq wa vroq lem troq qui chêq công nhân kadraq văn hoaq nha nươcq am thê: Muốn được gia đình văn hóa, tôi đã đăng kí và làm đẹp trong qui chế công nhân gia đình văn hóa nhà nước đưa ra
- ghêch loq bac pham van đong gôông haq oi talêq?: Bạn biết Phạm Văn Đồng quê anh ấy ở đâu?
- mơi lam ngan văn nghêq: Mời đi xem văn nghệ
- văn hoaq bây dân tôcq i tiah dha vao uh?: Văn hóa các dân tộc có giống nhau không?
- vroq 'mang lêq jah kadra văn hoaq?: Làm thế nào được gia đình văn hóa
Từ liên quan:
- ping: Anh, bác (xưng hô của xui gia với nhau, của con rể, con dâu với cha mẹ, ông bà, cô bác của vợ hoặc chồng)
- đhuyt: Cô, chú , cậu, mợ, dượng, dì
- gu kraq. wi krăq: người già uy tín
- gu-kraq plây: Già làng, lão làng