nó, hắn
|
|
Bác, cô (người lớn tuổi hơn cha mẹ của mình)
|
|
cha
|
|
tham, ham, ích kỷ (không san sẻ)
|
|
nó (anh ấy, chị ấy, ông, bà ấy...)
|
|
hai (2)
|
|
Hai(2)
|
|
anh, bác (xưng hô của xui gia với nhau, của con rể, con dâu với cha mẹ, ông bà, cô bác của vợ hoặc chồng)
|
|
nhanh
|
|
heo rừng, sừng (động vật)
|
|
|