-
: nó, hắn
Ví dụ:
'nheac hãq rahanh, ma dèh, èh haq brêh.: Nếu nó ngứa, không sao; chút nữa hết.
Câu sử dụng từ:- ai broq bà hãq tàng, haq cadàu.: Đừng nói nó nghen, nó sẽ đứng dậy chạy.
- au loq yùq ca clàn, haq dêh dìq jaq.: Tôi sợ con trăn vì nó mạnh lắm.
- ghêch loq bac pham van đong gôông haq oi talêq?: Bạn biết Phạm Văn Đồng quê anh ấy ở đâu?
- haq jooc mai gôông ba thanh.: Nó lấy vợ ở Ba Thành
- haq jooc mai gôông lêq?: Nó lấy vợ ở đâu
- hì da èh ìh pòq 'ràng haq sùt jrêu hòm oq.: Mai bà mang nó đến làm thuốc nữa nhé.
- hỉ da èh khôi song broq hnim yôh ,vì haq bèt caq capo.: Ngày mai nhà dài xong ,họ sẽ làm thịt trâu ăn.
- i ta moi truh h'nim vên loq wăq ka ta moi, ra oih mơi wi haq tooc h'nim.: có khách đến nhà mình phải quý khách, ân cần mời họ vô nhà.
- joq, va hãq pajùm yaq boac; va haq oh daq.: Phải, hai người đó có một ông bà nội; họ là anh em.
- 'nheac hãq rahanh, ma dèh, èh haq brêh.: Nếu nó ngứa, không sao; chút nữa hết.
- ông za ê, haq khôi toq lêq h'năm: Ông đó, ổng bao nhiêu tuổi?