-
Đại từ: nó (anh ấy, chị ấy, ông, bà ấy...)
Ví dụ:
'nheac hãq rahanh, ma dèh, èh haq brêh.: Nếu nó ngứa, không sao; chút nữa hết.
Câu sử dụng từ:- ai broq bà hãq tàng, haq cadàu.: Đừng nói nó nghen, nó sẽ đứng dậy chạy.
- au loq yùq ca clàn, haq dêh dìq jaq.: Tôi sợ con trăn vì nó mạnh lắm.
- au thê ìh lam crêu 'bac si ngen haq.: Tôi không biết làm gì.
- beq _bèn renh aiaq teo haq.: Mình mau theo lối nó
- chao dhaq: chào anh
- chucq mung đhaq khoi hocq xong đaiq hocq: Chúc mừng anh/chị đã học xong đại học
- đhaq vroq viêcq klêq/ngê klêq?: Anh/ chị làm việc gì/ nghề gì?
- đhaq hauông hi khê hanăm lêq?: Anh/ chị sinh ngày tháng năm nào?
- ghêch loq bac pham van đong gôông haq oi talêq?: Bạn biết Phạm Văn Đồng quê anh ấy ở đâu?
- haq jooc mai gôông ba thanh.: Nó lấy vợ ở Ba Thành
- haq jooc mai gôông lêq?: Nó lấy vợ ở đâu
- hì da èh ìh pòq 'ràng haq sùt jrêu hòm oq.: Mai bà mang nó đến làm thuốc nữa nhé.
- hỉ da èh khôi song broq hnim yôh ,vì haq bèt caq capo.: Ngày mai nhà dài xong ,họ sẽ làm thịt trâu ăn.
- i ta moi truh h'nim vên loq wăq ka ta moi, ra oih mơi wi haq tooc h'nim.: có khách đến nhà mình phải quý khách, ân cần mời họ vô nhà.
- joq, va hãq pajùm yaq boac; va haq oh daq.: Phải, hai người đó có một ông bà nội; họ là anh em.
- mơi đhaq caq (pagôq) pli: Mời anh/ chị ăn (chơi) trái cây
- 'nheac hãq rahanh, ma dèh, èh haq brêh.: Nếu nó ngứa, không sao; chút nữa hết.
- oh dhaq vên: anh em bà con chúng ta
- ông za ê, haq khôi toq lêq h'năm: Ông đó, ổng bao nhiêu tuổi?
- pôich tương viêc kleq dhaq?: Nói chuyện việc gì bà?
- tàng hnoq bèn khỉang 'ràng haq.: Nếu tim được mình khiêng về