HRÊ - VIỆT
CO - VIỆT
VIỆT - HRÊ
VIỆT - CO
Tiếng Hrê     Tiếng Việt        Tìm chính xác từ



Từ Nghĩa
mới được (nguyên nhân)
xấu
xấu
xấu tệ, chán ngán
xấu, trắc trở
xấu, trắc trở
Bác, cô (người lớn tuổi hơn cha mẹ của mình)
Anh, chị (cách xưng hô của em rể,em dâu gọi anh, chị của chồng hoặc của vợ)
mang tai
mít
HÌNH ẢNH NGƯỜI HRÊ
HÌNH ẢNH NGƯỜI CO