HRÊ - VIỆT
CO - VIỆT
VIỆT - HRÊ
VIỆT - CO
Tiếng Hrê     Tiếng Việt        Tìm chính xác từ



Từ Nghĩa
Heo
khuỷu tay
thoát, xong
tối tăm
xây xẩm
nhảy qua
điếng hồn, điếng lỗ tai (biết sợ do phạm lỗi...)
(ruột, gan) ruột, thịt
sình, phình bụng
con ó (bay trên cao sà rất nhanh xuống đất bắt gà, bắt chuột...)
HÌNH ẢNH NGƯỜI HRÊ
HÌNH ẢNH NGƯỜI CO