-
Danh từ: người, con người
Ví dụ:
hì brèh i baig ngai hiu hiêh pli loang. Hôm qua có hai người leo hái trái.
Câu sử dụng từ:- au i pun ngai, mahẽq mòiq ngai khôi cachỉt.: Tôi có bốn anh em, nhưng một người chết rồi.
- hì brèh i baig ngai hiu hiêh pli loang.: Hôm qua có hai người leo hái trái.
- lopg i piq jât ngai: Lớp có 30 người
- mòiq ngai talỉh tagoh cong.: Một người rớt gảy cánh tay.
- pâng quang ngai truh ba tơ toq lêq cây sôq?: Từ Quảng Ngãi đến Ba Tơ bao nhiêu cây số?
- uh. 'yooh niu ma nâyq toq biaq ngai loq ka chôi.: Không, giới trẻ bây giờ ít người biết ka chôi
- việc khởi nghĩa ba tơ zo tinh uy quang ngai lanh đạo: Việc khởi nghĩa Ba Tơ do Tỉnh ủy Quảng Ngãi lãnh đạo.
Từ liên quan: