A A   
.
Tiếng Hrê    
      
Tiếng Việt
ngai
Phát âm:
Giọng nam:
   Giọng nữ:
- Danh từ:  người, con người
 Ví dụ:

hì brèh i baig ngai hiu hiêh pli loang. Hôm qua có hai người leo hái trái.

Câu sử dụng từ:
  • au i pun ngai, mahẽq mòiq ngai khôi cachỉt.: Tôi có bốn anh em, nhưng một người chết rồi.
  • hì brèh i baig ngai hiu hiêh pli loang.: Hôm qua có hai người leo hái trái.
  • lopg i piq jât ngai: Lớp có 30 người
  • mòiq ngai talỉh tagoh cong.: Một người rớt gảy cánh tay.
  • pâng quang ngai truh ba tơ toq lêq cây sôq?: Từ Quảng Ngãi đến Ba Tơ bao nhiêu cây số?
  • uh. 'yooh niu ma nâyq toq biaq ngai loq ka chôi.: Không, giới trẻ bây giờ ít người biết ka chôi
  • việc khởi nghĩa ba tơ zo tinh uy quang ngai lanh đạo: Việc khởi nghĩa Ba Tơ do Tỉnh ủy Quảng Ngãi lãnh đạo.
 Từ liên quan:
  THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • 60  Đang truy cập:
  • 77.164  Tổng lượt: