A A   
.
Tiếng Hrê    
      
Tiếng Việt
ha-oâc
Phát âm:
Giọng nam:
   Giọng nữ:
- Danh từ:  cảm cúm
Câu sử dụng từ:
  • ai broq bà hãq tàng, haq cadàu.: Đừng nói nó nghen, nó sẽ đứng dậy chạy.
  • ao vơơich ghêêh zoq 'nâng oq ma nâyq ghêêh oi lơơi i kăn kiêc uh?: Tui hỏi bạn thiệt nha bạn bây giờ bạn có tin có thần linh không?
  • au cadàu yêu renh ca gèh.: Tao chạy nhanh hơn mày.
  • au chao dhiq dhong.: Tôi chào tất cả.
  • au hadai log lêp.: Tôi cũng mệt.
  • au hadai oi aiq mòiq jaq.: Tôi cũng mạnh khỏe như thường.
  • au i vaiq đam jêcq. Moiq đam 'yoh toq kapeac ti. moiq đam caiq moiq haring plaih ti. Jêcq caiq choi pađham ro a'recq: Tôi có 2 đám rẫy. Một đám nhỏ bằng bàn tay. Một đám to một trăm sảy tay. Rẫy to tỉa 5 gùi giống.
  • au khôi mòiq jàt rahĩm hanam.: Tôi mười tám tuổi.
  • au loq yùq ca clàn, haq dêh dìq jaq.: Tôi sợ con trăn vì nó mạnh lắm.
  • au oi plài vì gò hanùh.: Tôi ở làng Go Hanuh.
  • au rot baiq gahlah mòiq hrinh padam jàt đòng, ỉh tech ùh?: Tôi mua hai nải một trăm năm chục đồng, được không?
  • au rot baiq toq 'bớp, piq jàt đòng.: Tôi mua hai trái bắp ba mươi đồng.
  • au rùh ĩu (hadret).: Mẹ đang đi giặt áo.
  • au thê ìh lam crêu 'bac si ngen haq.: Tôi không biết làm gì.
  • beq _bèn renh aiaq teo haq.: Mình mau theo lối nó
  • beq ba broàc.: Hai chúng ta đi về đi.
  • 'boi baiq: Bài thứ hai
  • 'boi baiq jàt: Bài thứ hai mươi
  • 'boi baiq jàt pun: Bài thứ hai mươi bốn
  • 'boi baiq jàt baiq: Bài thứ hai mươi hai
  • 'boi baiq jàt cachìt: Bài thứ hai mươi chín
  • 'boi baiq jàt mòiq: Bài thứ hai mươi mốt
  • 'boi baiq jàt padam: Bài thứ hai mươi lăm
  • 'boi baiq jàt piq: Bài thứ hai mươi ba
  • 'boi baiq jàt rahĩm: Bài thứ hai mười tám
  • 'boi baiq jàt tadràu: Bài thứ hai mươi sáu
  • 'boi baiq jàt tapèh: Bài thứ hai mười bảy
  • 'boi mòiq jàt baiq: Bài thứ mười hai
  • 'boi padam jàt baiq: Bài thứ năm mươi hai
  • 'boi piq jàt baiq: Bài thứ ba mươi hai
  • 'boi piq jàt pun: Bài thứ hai mươi bốn
  • 'boi pun jàt baig.: Bài thứ bốn mươi hai.
  • boi tadràu jàt baiq: Bài thứ sáu mươi hai
  • chang tau.: Đó là con dao.
  • chao dhaq: chào anh
  • chao voac, voac (ih) oi aiq uh?: chào ông, ông có khỏe không?
  • chao voac, voac (ih) ta dhêh uh?: chào ông, ông có khỏe không?
  • chôp broq cleq oi ta yaq bùt?: Hai ông đến Gia-Vụt làm gì?
  • chôp lam brog cleq?: Hai ông đi làm gì?
  • chộp lopq ĩnh plình mè ùh?: Hai ông có thích mưa không?
  • chôp oi dèh ta yaq bùt?: Tại sao hai ông ở Gia-Vụt?
  • chôp oi ta yaq bùt dùng dàng leq hòm?: Hai ông ở Gia-Vụt bao lâu nữa?
  • chôp oi ta yaq bùt dùnh dàng leq?: Hai ông ở Gia-Vụt bao lâu rồi?
  • chucq đha đhêh: Chúc sức khỏe
  • chucq mung đhaq khoi hocq xong đaiq hocq: Chúc mừng anh/chị đã học xong đại học
  • chucq mung oh i viêcq vroq ta nha nuocq: Chúc mừng em đã có việc làm trong (cơ quan) Nhà nước
  • chucq rih haling: Chúc sống thọ
  • đảng la nhân tôq hi kachang tablêq cua cach mang việt nam.: Đảng là nhân tố quy định của cách mạng Việt Nam.
  • đhaq vroq viêcq klêq/ngê klêq?: Anh/ chị làm việc gì/ nghề gì?
  • đhaq hauông hi khê hanăm lêq?: Anh/ chị sinh ngày tháng năm nào?
  • dhiq dthang dha vâc bê.: Tất cả các lĩnh vực.
  • eng jaq kadraq văn hoaq, au jaq đăng kiq wa vroq lem troq qui chêq công nhân kadraq văn hoaq nha nươcq am thê: Muốn được gia đình văn hóa, tôi đã đăng kí và làm đẹp trong qui chế công nhân gia đình văn hóa nhà nước đưa ra
  • eoq đăng kyq ka ao vaiq tiêt muc dhiq oq.: Anh đăng ký dùm tôi hai tiết mục với nha
  • gê oi hocp hay khoi croq viêcq?: Anh còn học hay đã (đi) làm (việc)?
  • gè toq lêq hanăm?: Em bao nhiêu tuổi (năm)?
  • ghêch loq bac pham van đong gôông haq oi talêq?: Bạn biết Phạm Văn Đồng quê anh ấy ở đâu?
  • ghêh zoq khanh uh?: em đúng khanh không?
  • gu radam tòc chỉnh con cadrì 'nình deac pai poa.: Thanh-niên đánh chiêng, thanh-nữ nhảy, xách nước và nấu cơm.
  • gu-kraq i hanăm haling uh?: Già làng sống có thọ không?
  • ha glêq majnh 'mâng lêq?: Tại sao được như vậy?
  • ha glêq?: Tại sao?
  • ha ling moiq đơi, ta gơi moiq'rnhoâng: Sống thọ một đời, sống lâu một kiếp
  • hacung ia cuc: Cái miệng (mỏ) gà to
  • haki.: Con heo rừng.
  • hãq dôi hãq ùh hroc baiq tùang.: Nó nói nó đau hai tuần lễ.
  • haq jooc mai gôông ba thanh.: Nó lấy vợ ở Ba Thành
  • haq jooc mai gôông lêq?: Nó lấy vợ ở đâu
  • haten kô, piq cây sôq: Cách đây 3 cây số
  • hì brèh i baig ngai hiu hiêh pli loang.: Hôm qua có hai người leo hái trái.
  • hì da èh ìh pòq 'ràng haq sùt jrêu hòm oq.: Mai bà mang nó đến làm thuốc nữa nhé.
  • hỉ da èh khôi song broq hnim yôh ,vì haq bèt caq capo.: Ngày mai nhà dài xong ,họ sẽ làm thịt trâu ăn.
  • hì hnèh i mangai hrê ĩnh sòng-ha trùh sìn jrêu au.: Hôm kia có một người Hrê ở Sơn-Hà đến xin thuốc tôi.
  • h'năm 2006, nha nươc vroq an toq lêq toq h'nim tinh nghia?: Năm 2006, nhà nước làm cho bao nhiêu nhà tình nghĩa
  • hnem vroq xa haja kala vroq xa ximăng gecq: Nhà làm bằng tranh tre hay làm bằng ximăng gạch?
  • hnim ỉh hangai dàng leq?: Nhà anh bao xa?
  • i hangai uh?: Có xa không?
  • i ta moi truh h'nim vên loq wăq ka ta moi, ra oih mơi wi haq tooc h'nim.: có khách đến nhà mình phải quý khách, ân cần mời họ vô nhà.
  • i, au i baig toq.: Có, tôi có hai cái.
  • i, caq tenh hãq ,caq jenh hag: có, chúng tôi thường ăn đuôi với chân.
  • i, gu-kraq i hanăm haling.: Có, già làng tôi sống rất thọ.
  • ìh joq, mangai oi ta ha đình ùh?: Anh có phải người ở Bình-Định.
  • ìh khôi mòiq jàt rahĩm hanam.: Anh bao nhiêu tuổi?
  • ìh oi ĩnh plài vì anang jah ha'meang hnoq batò ùh?: Từ vì Anang anh có đến Batơ không?
  • jah pơq miq, pơq vaq: Được làm mẹ, làm cha
  • jaq, ih khoi jah toq lêq jâtq hanăm?: Thưa cụ bà, bà được mấy chục năm tuổi rồi
  • joq, au mangai ĩnh vì hađình.: Đúng, tôi là người Bình-Định.
  • joq, va hãq pajùm yaq boac; va haq oh daq.: Phải, hai người đó có một ông bà nội; họ là anh em.
  • khôi haten sèq.: Gần tới rồi.
  • lăm hooc phai mâng lêq?: đi học phải thế nào?
  • lăm hooc phai vroq vui manoh thây , kô giaoq enh viêc hooc ra zôt wa hanh kiêm lem: đi học phải làm vui tâm trạng thầy, cô giáo từ việc học ra tốt và hạnh kiểm đẹp
  • ma baha 'bac.: Chúng tôi sẽ trả tiền.
  • ma ĩnh broq hnim oi ti cadrài meh.: Hai chúng tôi muốn làm nhà dưới đó.
  • ma lam mùih jèch.: Hai chúng tôi đi làm rẫy.
  • manàiq cô au lam asan haki va jìh.: Bây giờ tôi đi săng heo rừng và con mang.
  • miên wăng tinh quang ngaih i vaiq mua: mua ralim va mua pađăng: Miền núi tỉnh Quảng Ngãi có hai mùa: mùa mưa và mùa nắng
  • mih baq au khôi cachit.: Cha mẹ tôi đã chết rồi
  • miq đin, aih oh baq hãq joq ùh?: Mẹ của anh Đin là em của cha nó, có phải không?
  • miq baq au oi rỉh.: Cha mẹ tôi còn sống.
  • miq baq ìh oi rỉh ùh?: Cha mẹ anh còn sống không?
  • mơi đhaq caq (pagôq) pli: Mời anh/ chị ăn (chơi) trái cây
  • mơi oh hakep jam: Mời em gắp thịt
  • mòiq pớm calô, baiq toq cadrỉ.: Một con trai và hai con gái.
  • mon chao mih: cháu chào bác
  • nên kinh têq thiq trương i sứ phat triên 'mâng lêq?: Nền kinh tế thị trường có sự phát triển thế nào?
  • nha nuoc yroq khôi dah vaig h 'năm: Nhà nước làm gần được hai năm
  • 'nheac hãq rahanh, ma dèh, èh haq brêh.: Nếu nó ngứa, không sao; chút nữa hết.
  • nhìn ĩnh veang broq da chôp.: Chúng tôi cũng muốn giúp hai ông.
  • nhơ enh vôn nha nươc hô trơq wa parên kia, đong gop cua nhân zân dhiq jăq.: Nhờ nguồn vốn hỗ trợ của nhà nước với sự hết sức đóng góp của nhân dân.
  • oh dhaq vên: anh em bà con chúng ta
  • ông za ê, haq khôi toq lêq h'năm: Ông đó, ổng bao nhiêu tuổi?
  • pađham jât cây sôq: 50 cây số
  • padham jâtq pôn.: 53 dân tộc.
  • phai ngăn viêc châp hanh lwât lêq zao thông 'mâng lêq?: Phải ngăn việc chấp hành luật lệ giao thông thế nào?
  • phapq luât aih kah klêq?: Pháp luật là cái gì?
  • po ('big dau) yôh, ca'nhah ngit.: Bí đao dài, vỏ màu xanh.
  • pôich tương viêc kleq dhaq?: Nói chuyện việc gì bà?
  • rahanh teo hmech cap, gèq cach loq 'mài.: Muỗi cắn, nó ngứa, em gãi, nó nổi mụt.
  • rênh hanăm tiaq jâng vroq ruông vroq jêcq. moiq hanăm moiq jâng: Đếm năm giống lần làm ruộng làm rẫy. Mỗi năm một lần
  • rih truh haneng loh eng ha công: Sống đến răng ra khỏi miệng
  • sêtq nganh hooc tam: sách tham khảo
  • sinh viên thaiq lan truh ta viêt nam vroq clêq?: Sinh viên Thái lan tới Việt Nam làm gì?
  • ta tiêng đhoiq mangai hrê uh i khai niêm thoi tiêtq, khiq hâu: Trong tiếng Hrê, không có khái niệm từ thời tiết khí hậu
  • tàng cap tì loh hmau.(...habau): Cắn tay mình có vết thương.
  • tàng hnoq bèn khỉang 'ràng haq.: Nếu tim được mình khiêng về
  • toq ieq jò chôp lam yaq bùt?: Mấy giờ hai ông bắt đầu đi Gia-Vụt?
  • trương tiêu hooc thiq trâng zi lăng 1, hwiên sơ ha zah i pang 'năm lêq?: trường tiểu học thị trấn Di Lăng 1, huyện Sơn Hà, xã I Pang năm nào?
  • uh tiah dha vao dhia dhang, i săcq thaiq krây: Không giống nhau hết
  • uh xây đhi đhanh: có nghĩa là tất cả
  • va med oi ta plài vì tamang yicraq jôq yaq but.: Hai người đó ở Tamang Yicraq gần Gia-Vụt.
  • va meh oi ta plài ma leq?: Hai người đó ở làng nào?
  • vaid tiêt mục kleq dhơich?: Hai tiết mục cái gì chú?
  • văn hoaq bây dân tôcq i tiah dha vao uh?: Văn hóa các dân tộc có giống nhau không?
  • vâu chao: lời chào
  • voac caq jam chua hadhai jah: Ông ăn thịt heo có được không.
  • voac hồ thanh lâp đảng hi vaiq khê piq h'năm 1930 oi ta hồng kông.: Bác Hồ thành lập Đảng ngày 2 tháng 3 năm 1930 ở Hồng Kông.
  • voac hồ thanh lập đảng hi, khê lea, oi ta leq?: Bác Hồ thành lập Đảng ngày nào, tháng nào, ở đâu?
  • xa ao hy dhai khôi i dhiq: Xã tôi cũng có rồi
  • xa ao khôi i. ha xa ghêch khôi i uh?: Xã tôi có rồi. Còn xã bạn có chưa?
  • xau chao jaq: cháu chào bà
  • xau chao voac: cháu chào ông
  • zoq, ao khanh kô: đúng, em khanh nè.
 Từ liên quan:
  THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • 42  Đang truy cập:
  • 186.811  Tổng lượt: