A A   
.
Tiếng Hrê    
      
Tiếng Việt
ih
Phát âm:
Giọng nam:
   Giọng nữ:
- Đại từ:  anh, chị (xưng hô với người lớn tuổi, ngôi thứ 2 số ít)
Câu sử dụng từ:
  • au doih hãq tèm cađac.: Tôi lấy ở đó ra và quàng đi rồi.
  • au i vaiq đam jêcq. Moiq đam 'yoh toq kapeac ti. moiq đam caiq moiq haring plaih ti. Jêcq caiq choi pađham ro a'recq: Tôi có 2 đám rẫy. Một đám nhỏ bằng bàn tay. Một đám to một trăm sảy tay. Rẫy to tỉa 5 gùi giống.
  • au lam akhen ih lam hopq.: Tôi mời bác/ông... đi họp
  • au nòih dìg jaq penh joi ùh jah.: Tức quá, không bắn được con nai.
  • bèn lam ta cvang ngaih.: Chúng ta đi Quảng -Ngãi.
  • cani khôi hlech jroh khôi oachìt, au doih baq.: Bẫy chuột đã bắt chuột, tôi lấy con chuột ra và nó đã chết.
  • chao voac, voac (ih) oi aiq uh?: chào ông, ông có khỏe không?
  • chao voac, voac (ih) ta dhêh uh?: chào ông, ông có khỏe không?
  • chucq ih vroq kinh têq joi, đoi rih can pa'rong: Chúc anh làm kinh tế giỏi, đời sống giàu sang
  • chucq mung ih i hnem oi, xe lam nhơ eng bacq tecq loan, tecq bo: Chúc mừng anh có nhà ở, xe đi nhờ tiền bán cây, bán bò
  • chucq rih haling: Chúc sống thọ
  • dleq ỉh ca-oc 'màng aih?: Sao anh to thế.
  • đơi rih vu-jaq, đơi rih can kiêc: Đời sống thần linh, tâm linh
  • gèh racaih ca dêu au yùq loq pot deh tì.: Con chơi nghịch dao như thế mẹ sợ con sẽ bị đứt tay.
  • gông ao oi ta tinh quảng ngaih.: Quê tôi ở tỉnh Quảng Ngãi.
  • hãq lam brog vìac ta cvang ngaih.: Nó đi Quảng-Ngãi làm việc.
  • hãq lam cvang ngaih 'nhòq hlài.: Ông ấy đi Quảng-Ngãi chưa về.
  • hì da èh au ĩnh hmàih ca ìh pàng cachìn jò.: Ngày mai tôi muốn đến thăm các anh độ chừng chín giờ.
  • i ta moi truh h'nim vên loq wăq ka ta moi, ra oih mơi wi haq tooc h'nim.: có khách đến nhà mình phải quý khách, ân cần mời họ vô nhà.
  • ih hiag jiq nơih uh?: Bà có đau tức ngực không?
  • ih i to lêq đam ruoang?: Anh có mấy đám ruộng?
  • ih lam truh ta lêq?: Ông đi tới đâu
  • ih oi aiq uh?: Ông có khoé không?
  • ih oi thôn klêq/ xah klêq/ hwên klêq/ tỉnh klêq: Anh/ chị/ ông/ bà ở thôn/ xã/huyện/ tỉnh nào?
  • ih vroq hnem toq lêq bacq?: Ông làm nhà bao nhiêu tiền?
  • ìq, hãq dôi dàc ti aih.: Nó xin phép đi lên đó hồi nay.
  • jaq, ih khoi jah toq lêq jâtq hanăm?: Thưa cụ bà, bà được mấy chục năm tuổi rồi
  • khôi ca aih 'nhiu ma geo.: Sau đó lấy nước rửa cho sạch.
  • ma lam mùih jèch.: Hai chúng tôi đi làm rẫy.
  • miên wăng tinh quang ngaih i vaiq mua: mua ralim va mua pađăng: Miền núi tỉnh Quảng Ngãi có hai mùa: mùa mưa và mùa nắng
  • mih baq au khôi cachit.: Cha mẹ tôi đã chết rồi
  • miq đin, aih oh baq hãq joq ùh?: Mẹ của anh Đin là em của cha nó, có phải không?
  • mon chao mih: cháu chào bác
  • phapq luât aih kah klêq?: Pháp luật là cái gì?
  • plây ih i gu-kraq uh?: Làng anh có già làng không?
  • rih truh haneng loh eng ha công: Sống đến răng ra khỏi miệng
  • rih truh hon xâcq ko, ro xâcq vuôcq: Sống đến mọc tóc bạc, trắng tóc đen
  • tàng jah, au lam hmàih ca ih.: Tôi có thể đi thăm anh nếu có thì giờ.
  • ùac aiq hãq oi ta aih.: Có lẽ nó còn ở trên đó.
 Từ liên quan:
  THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • 31  Đang truy cập:
  • 184.421  Tổng lượt: