-
Danh từ: anh, chị
Ví dụ:
chucq mung đhaq khoi hocq xong đaiq hocq: Chúc mừng anh/chị đã học xong đại học
Câu sử dụng từ:- chucq mung đhaq khoi hocq xong đaiq hocq: Chúc mừng anh/chị đã học xong đại học
- đhaq vroq viêcq klêq/ngê klêq?: Anh/ chị làm việc gì/ nghề gì?
- đhaq hauông hi khê hanăm lêq?: Anh/ chị sinh ngày tháng năm nào?
- mơi đhaq caq (pagôq) pli: Mời anh/ chị ăn (chơi) trái cây
Từ liên quan: