-
Đại từ: anh
Ví dụ:
eoq! ghêêh loq ta lêu Hrê uh? Anh! Anh có biết hát tiếng Hrê không?
Câu sử dụng từ:- ao lam hâu h'nang ah eoq.: Tôi đi dự đám ma mà anh
- ao loh ta hwiên! eoq lam ta lêq meh?: Tôi xuống huyện! Anh đi đâu đó?
- ba za ! pai poa, eoq pa ngot.: Bà zà ! Nấu cơm, anh đói.
- eoq ! ao vơich ghêêh ma ro, xroq yq ghêêh dhôi klêq?: Anh ! Tôi hỏi anh cho rõ, sáng nay anh nói gì?
- eoq ! ghêêh loq ta lêu hrê uh?: Anh ! Anh có biết hát tiếng hrê không
- eoq ! plây py toq lêq kadraq?: Anh ! Xóm anh có bao nhiêu gia đình
- eoq đăng kyq ka ao vaiq tiêt muc dhiq oq.: Anh đăng ký dùm tôi hai tiết mục với nha
- lăm ta leq meh eoq?: Đi đâu đó anh?
Từ gần nghĩa:
Từ liên quan: