A A   
.
Tiếng Hrê    
      
Tiếng Việt
mangai
Phát âm:
- Danh từ:  con người
 Ví dụ:

au dôi au ùh sài mangai mangai yi tag. mangai vèq jrêu): Tôi trả lời tôi không phải y-tá.

hì hnèh i mangai hrê ĩnh sòng-ha trùh sìn jrêu au: Hôm kia có một người Hrê ở Sơn-Hà đến xin thuốc tôi.

 

Câu sử dụng từ:
  • Au dôi au ùh sài mangai mangai yi tag. Mangai vèq jrêu.: Tôi trả lời tôi không phải y-tá.
  • hì hnèh i mangai hrê ĩnh sòng-ha trùh sìn jrêu au.: Hôm kia có một người Hrê ở Sơn-Hà đến xin thuốc tôi.
  • i ta moi truh h'nim mangai hrê vroq 'mầng lêq?: có khách đến nhà người Hrê làm như thế nào?
  • ìh joq, mangai oi ta ha đình ùh?: Anh có phải người ở Bình-Định.
  • joq, au mangai ĩnh vì hađình.: Đúng, tôi là người Bình-Định.
  • mangai caraq patỉh acaq.: Người già sẽ thổi sáo.
  • mangai hrê i caq tenh cani ủh?: Người Hrê có ăn đuôi chuột không?
  • mangai hrê kreo thơi tiêtq khiq hâu ayh la tôq mê, tôq tangitq: Người Hrê gọi và hiểu thời tiết, khí hậu là nắng mưa, nóng lạnh
  • nhìn mangai hrê loq inh caq cani.: Chúng tôi là người Hrê thích ăn thịt chuột.
  • ta tiêng đhoiq mangai hrê uh i khai niêm thoi tiêtq, khiq hâu: Trong tiếng Hrê, không có khái niệm từ thời tiết khí hậu
 Từ đồng nghĩa:
 Từ liên quan:
  THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • 37  Đang truy cập:
  • 184.338  Tổng lượt: