-
Danh từ: con người
Ví dụ:
au dôi au ùh sài mangai mangai yi tag. mangai vèq jrêu): Tôi trả lời tôi không phải y-tá.
hì hnèh i mangai hrê ĩnh sòng-ha trùh sìn jrêu au: Hôm kia có một người Hrê ở Sơn-Hà đến xin thuốc tôi.
Câu sử dụng từ:- Au dôi au ùh sài mangai mangai yi tag. Mangai vèq jrêu.: Tôi trả lời tôi không phải y-tá.
- hì hnèh i mangai hrê ĩnh sòng-ha trùh sìn jrêu au.: Hôm kia có một người Hrê ở Sơn-Hà đến xin thuốc tôi.
- i ta moi truh h'nim mangai hrê vroq 'mầng lêq?: có khách đến nhà người Hrê làm như thế nào?
- ìh joq, mangai oi ta ha đình ùh?: Anh có phải người ở Bình-Định.
- joq, au mangai ĩnh vì hađình.: Đúng, tôi là người Bình-Định.
- mangai caraq patỉh acaq.: Người già sẽ thổi sáo.
- mangai hrê i caq tenh cani ủh?: Người Hrê có ăn đuôi chuột không?
- mangai hrê kreo thơi tiêtq khiq hâu ayh la tôq mê, tôq tangitq: Người Hrê gọi và hiểu thời tiết, khí hậu là nắng mưa, nóng lạnh
- nhìn mangai hrê loq inh caq cani.: Chúng tôi là người Hrê thích ăn thịt chuột.
- ta tiêng đhoiq mangai hrê uh i khai niêm thoi tiêtq, khiq hâu: Trong tiếng Hrê, không có khái niệm từ thời tiết khí hậu
Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: