-
Đại từ: họ (3 người trở lên)
Ví dụ:
i ta moi truh h'nim vên loq wăq ka ta moi, ra oih mơi wi haq tooc h'nim: có khách đến nhà mình phải quý khách, ân cần mời họ vô nhà.
Câu sử dụng từ:- ao loh ta hwiên! eoq lam ta lêq meh?: Tôi xuống huyện! Anh đi đâu đó?
- công an hwiên tra bông la lưc lương mâng lêq?: Công an huyện Trà Bồng là lực lượng thế nào?
- công an hwiên tra bông la lưc lương nong côt ta công tac bao vêq an ninh trât tưq.: Công an huyện Trà Bồng là lực lượng nòng cốt ta công tác bảo vệ an ninh trật tự.
- hwiên tra bông oi ta leq?: Huyên Trà Bồng ở đâu?
- hwiên tra bông oi ta miền tây tỉnh quảng ngãi.: Huyên Trà Bồng ở miền tây tỉnh Quảng Ngãi.
- i ta moi truh h'nim vên loq wăq ka ta moi, ra oih mơi wi haq tooc h'nim.: có khách đến nhà mình phải quý khách, ân cần mời họ vô nhà.
- katruc 'âng lêq ji wia: Gáy thế nào cũng được
- kaxia 'âng lêq ji wia: Bới thế nào cũng được
- trương tiêu hooc thiq trâng zi lăng 1, hwiên sơ ha zah i pang 'năm lêq?: trường tiểu học thị trấn Di Lăng 1, huyện Sơn Hà, xã I Pang năm nào?
- voac hồ twiên bôq ban twiên ngôn đôc lâp hi khê' năm lêq, oi ta leq?: Bác Hồ tuyên bố bản tuyên ngôn độc lập hi khê`năm bao nhiêu`ở đâu?
Từ liên quan: