-
: Chúng mình (2 người)
Ví dụ:
au ãm ca hãq jrêu tacat va jrêu shin-tôq.: Tôi cho nó thuốc sốt rét và thuốc khỏe.
Câu sử dụng từ:- au ãm ca hãq jrêu tacat va jrêu shin-tôq.: Tôi cho nó thuốc sốt rét và thuốc khỏe.
- jah, gèh vê ãm da au paninh va rang.: Được, anh xách cho tôi ná và tên.
- joq, va hãq pajùm yaq boac; va haq oh daq.: Phải, hai người đó có một ông bà nội; họ là anh em.
- manàiq cô au lam asan haki va jìh.: Bây giờ tôi đi săng heo rừng và con mang.
- manàiq cô au lam hùm va 'nình deac.: Bây giờ tôi đi tắm rồi xách nước.
- miên wăng tinh quang ngaih i vaiq mua: mua ralim va mua pađăng: Miền núi tỉnh Quảng Ngãi có hai mùa: mùa mưa và mùa nắng
- plỉnh camlit radah va i cayêu hòm.: Trời đã có sấm chớp và cũng có gió nữa.
- uh, pling tôq vâcq va i yloacq.: Trời nắng rất nhiều và có sương mù
- va med oi ta plài vì tamang yicraq jôq yaq but.: Hai người đó ở Tamang Yicraq gần Gia-Vụt.
- va meh oi ta plài ma leq?: Hai người đó ở làng nào?