xuống, ra ngoài
|
|
tin, niềm tin
|
|
cách gọi con, cháu, con dâu (dùng cho người lớn trong nhà phía chồng gọi dâu)
|
|
Bác, cô (người lớn tuổi hơn cha mẹ của mình)
|
|
lớn
|
|
lá
|
|
sừng, lợn rừng
|
|
Ngắn, lùn, thấp
|
|
cười/ chấp nhận (nhận làm việc gì...)
|
|
các, những, bầy, lũ, bọn, đàn, (các vị...)
|
|
|