-
Động từ: xuống, ra ngoài
Ví dụ:
ao loh ta hwiên! eoq lam ta lêq meh?: Tôi xuống huyện ! Anh đi đâu đó?
Câu sử dụng từ:- ao loh ta hwiên! eoq lam ta lêq meh?: Tôi xuống huyện! Anh đi đâu đó?
- dùch au ìch loh mahĩm hlàm, jêq cachìt.: Bác đi kiết nặng gần chết.
- hãq loh mahĩm bàc dìq jaq.: Nó ra máu nhiều lắm.
- hãq trog juiq srong loh mahim bàc.: Nó bị chông đâm vô, máu ra nhiều.
- rih truh haneng loh eng ha công: Sống đến răng ra khỏi miệng
- tàng cap tì loh hmau.(...habau): Cắn tay mình có vết thương.
- vroq taneh loh vâcq hơi đheac: Làm đất bốc nhiều hơi nước