A A   
.
Tiếng Hrê    
      
Tiếng Việt
loh
Phát âm:
Giọng nam:
   Giọng nữ:
- Động từ:  xuống, ra ngoài
 Ví dụ:

ao loh ta hwiên! eoq lam ta lêq meh?: Tôi xuống huyện ! Anh đi đâu đó?

Câu sử dụng từ:
  • ao loh ta hwiên! eoq lam ta lêq meh?: Tôi xuống huyện! Anh đi đâu đó?
  • dùch au ìch loh mahĩm hlàm, jêq cachìt.: Bác đi kiết nặng gần chết.
  • hãq loh mahĩm bàc dìq jaq.: Nó ra máu nhiều lắm.
  • hãq trog juiq srong loh mahim bàc.: Nó bị chông đâm vô, máu ra nhiều.
  • rih truh haneng loh eng ha công: Sống đến răng ra khỏi miệng
  • tàng cap tì loh hmau.(...habau): Cắn tay mình có vết thương.
  • vroq taneh loh vâcq hơi đheac: Làm đất bốc nhiều hơi nước
  THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • 31  Đang truy cập:
  • 188.470  Tổng lượt: