HRÊ - VIỆT
CO - VIỆT
VIỆT - HRÊ
VIỆT - CO
Tiếng Hrê     Tiếng Việt        Tìm chính xác từ



 Bàn phím
 Tra cứu âm thanh
Từ Nghĩa
xấu, trắc trở
xấu, trắc trở
Bác, cô (người lớn tuổi hơn cha mẹ của mình)
Anh, chị (cách xưng hô của em rể,em dâu gọi anh, chị của chồng hoặc của vợ)
mang tai
mít
cửa
cửa sổ
mời
một trăm lẻ một (101)
HÌNH ẢNH NGƯỜI HRÊ
HÌNH ẢNH NGƯỜI CO
 
Bàn phím ảo