HRÊ - VIỆT
CO - VIỆT
VIỆT - HRÊ
VIỆT - CO
Tiếng Hrê     Tiếng Việt        Tìm chính xác từ



 Bàn phím
 Tra cứu âm thanh
Từ Nghĩa
sao biết, khó biết
người trưởng thành, người đã lớn
người tốt bụng, tốt dạ
lề mề, lung tung, lộn xộn
tình cảm, suy nghĩ, ý thức, thái độ
thái độ/lòng dạ
nhưng, nhưng mà
máu
Vợ
cách gọi con, cháu, con dâu (dùng cho người lớn trong nhà phía chồng gọi dâu)
HÌNH ẢNH NGƯỜI HRÊ
HÌNH ẢNH NGƯỜI CO
 
Bàn phím ảo