A A   
.
Tiếng Hrê    
      
Tiếng Việt
mai
Phát âm:
Giọng nam:
   Giọng nữ:
- :  Vợ
 Ví dụ:
ao lam kaq ta 'nêpq ong mai: Tôi đi ăn đám cưới vợ chồng
Câu sử dụng từ:
  • haq jooc mai gôông ba thanh.: Nó lấy vợ ở Ba Thành
  • haq jooc mai gôông lêq?: Nó lấy vợ ở đâu
  • hì da ẹ bèn lam hòm.: Ngày mai mình đi nữa
  • hì da èh au ĩnh hmàih ca ìh pàng cachìn jò.: Ngày mai tôi muốn đến thăm các anh độ chừng chín giờ.
  • hì da ẻh ba cadàu thỏ ngen ma leq yêu dêh: Mai mình cùng chạy thử coi ai mạnh hơn.
  • hì da èh ìh pòq 'ràng haq sùt jrêu hòm oq.: Mai bà mang nó đến làm thuốc nữa nhé.
  • hỉ da èh khôi song broq hnim yôh ,vì haq bèt caq capo.: Ngày mai nhà dài xong ,họ sẽ làm thịt trâu ăn.
  • hì da èh nhìn ùh broq cleq, oi heo hẽq.: Ngày mai chúng tôi không có gì, chỉ nghỉ thôi.
  • hì da èh pì i broq cleq hòm ùh?: Ngày mai các anh còn làm gì nữa không?
  • ìh khôi i mai ùh? ìh khôi i ong ùh?: Anh lấy vợ chưa? Chị có chồng chưa?
  • mơi caq ôq jacq onq jacq mai: Mời ăn uống lấy chồng lấy vợ/ đám cưới
  • mung gê i mai lem: Mừng em có vợ đẹp
  • ong mai vô?: Vợ chồng ai?
  • sroq èh au lam.: ngày mai tôi đi.
  THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • 128  Đang truy cập:
  • 77.287  Tổng lượt: