HRÊ - VIỆT
CO - VIỆT
VIỆT - HRÊ
VIỆT - CO
Tiếng Hrê     Tiếng Việt        Tìm chính xác từ



Từ Nghĩa
nghèo quá
thông gia, sui gia
đầu tiên, bắt đầu
dập tắt, ngăn chặn
ví dụ
làm nghề ngư nghiệp (ít phổ biến)
báo tin, nhắn tin
chỉ đường lối ( lãnh đạo)
điềm lành
điềm xấu
HÌNH ẢNH NGƯỜI HRÊ
HÌNH ẢNH NGƯỜI CO