A A   
.
Tiếng Hrê    
      
Tiếng Việt
oh
Phát âm:
Giọng nam:
   Giọng nữ:
- :  Em
 Ví dụ:
ao loh ta hwiên! eoq lam ta lêq meh?: Tôi xuống huyện ! Anh đi đâu đó?
Câu sử dụng từ:
  • biang i toq leq toq oh toq leq toq daq?: Anh Biang có bao nhiêu anh em?
  • chucq mung oh i viêcq vroq ta nha nuocq: Chúc mừng em đã có việc làm trong (cơ quan) Nhà nước
  • con iêng, oh ineq klêq?: Em gái, em tên gì?
  • ìh i toq leq toq oh toq leq toq daq?: Anh có mấy anh em?
  • joq lem vui oh jah hocq truong dân tôcq nôiq tru: Rất vui vì em được học trườnh dân tộc nội trú
  • joq, va hãq pajùm yaq boac; va haq oh daq.: Phải, hai người đó có một ông bà nội; họ là anh em.
  • miq đin, aih oh baq hãq joq ùh?: Mẹ của anh Đin là em của cha nó, có phải không?
  • mơi oh hakep jam: Mời em gắp thịt
  • oh ao padum jaq voac: Em tôi chung ông bà
  • oh dhaq vên: anh em bà con chúng ta
  THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • 41  Đang truy cập:
  • 81.881  Tổng lượt: