A A   
.
Tiếng Hrê    
      
Tiếng Việt
oh
Phát âm:
Giọng nam:
   Giọng nữ:
- Đại từ:  Em
 Ví dụ:

ao loh ta hwiên! eoq lam ta lêq meh?: Tôi xuống huyện ! Anh đi đâu đó?

Câu sử dụng từ:
  • ao loh ta hwiên! eoq lam ta lêq meh?: Tôi xuống huyện! Anh đi đâu đó?
  • au croh nanong ĩnh ôq deac: Tôi khát nước
  • au i vaiq đam jêcq. Moiq đam 'yoh toq kapeac ti. moiq đam caiq moiq haring plaih ti. Jêcq caiq choi pađham ro a'recq: Tôi có 2 đám rẫy. Một đám nhỏ bằng bàn tay. Một đám to một trăm sảy tay. Rẫy to tỉa 5 gùi giống.
  • au niu rùh ìh tènh 'nhòq croh.: Mẹ mới giặt, còn phơi chưa khô.
  • biang i toq leq toq oh toq leq toq daq?: Anh Biang có bao nhiêu anh em?
  • cani khôi hlech jroh khôi oachìt, au doih baq.: Bẫy chuột đã bắt chuột, tôi lấy con chuột ra và nó đã chết.
  • chucq mung oh i viêcq vroq ta nha nuocq: Chúc mừng em đã có việc làm trong (cơ quan) Nhà nước
  • con iêng, oh ineq klêq?: Em gái, em tên gì?
  • dùch au ìch loh mahĩm hlàm, jêq cachìt.: Bác đi kiết nặng gần chết.
  • hãq loh mahĩm bàc dìq jaq.: Nó ra máu nhiều lắm.
  • hãq trog juiq srong loh mahim bàc.: Nó bị chông đâm vô, máu ra nhiều.
  • ìh i toq leq toq oh toq leq toq daq?: Anh có mấy anh em?
  • joq lem vui oh jah hocq truong dân tôcq nôiq tru: Rất vui vì em được học trườnh dân tộc nội trú
  • joq, va hãq pajùm yaq boac; va haq oh daq.: Phải, hai người đó có một ông bà nội; họ là anh em.
  • lăm hooc phai vroq vui manoh thây , kô giaoq enh viêc hooc ra zôt wa hanh kiêm lem: đi học phải làm vui tâm trạng thầy, cô giáo từ việc học ra tốt và hạnh kiểm đẹp
  • mam sang boh.: Mắm mặn có muối.
  • miq đin, aih oh baq hãq joq ùh?: Mẹ của anh Đin là em của cha nó, có phải không?
  • miu ùh jah rùp hãq, hãq khôi hlech jroh: Con mèo đã ko bắt nó, bẫy chuột sập rồi
  • mơi oh hakep jam: Mời em gắp thịt
  • mòiq ngai talỉh tagoh cong.: Một người rớt gảy cánh tay.
  • oh ao padum jaq voac: Em tôi chung ông bà
  • oh dhaq vên: anh em bà con chúng ta
  • rih truh haneng loh eng ha công: Sống đến răng ra khỏi miệng
  • rùh ĩu cvàn èh hãq croh.: Giặt quần áo sẽ khô.
  • ruoâng au 'yoh, 'yoh toq tapiq, 'yoh toq xâcq mătq xâcq muh: Ruộng tôi nhỏ, nhỏ xí xi, nhỏ bằng ba ngón tay, nhỏ như lông mắt lông mũi
  • sòq hnòh cani hlech jroh.: Hồi chiều con chuột bị mắt bẫy.
  • tàng cap tì loh hmau.(...habau): Cắn tay mình có vết thương.
  • uh. 'yooh niu ma nâyq toq biaq ngai loq ka chôi.: Không, giới trẻ bây giờ ít người biết ka chôi
  • vỉ hãq broq hnim yoh niu gêh.: Họ cất nhà dài mới xong.
  • vroq taneh loh vâcq hơi đheac: Làm đất bốc nhiều hơi nước
 Từ liên quan:
  THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • 40  Đang truy cập:
  • 184.107  Tổng lượt: