A A   
.
Tiếng Hrê    
      
Tiếng Việt
au
Phát âm:
- Đại từ:  tôi
- Đại từ:  
 Ví dụ:

au capốch ,ìh loq tàng ùh? tôi nói anh có hiểu không?

Câu sử dụng từ:
  • ãm đò ca au mòiq pôm, au cơh loang.: Cho tôi mượn một cái, tôi sẽ chặt cây.
  • apaq jiq muh, jiq mătq.: Đừng đau mũi, đau mắt.
  • au ãm ca baq au ôq thò ngen jah brêh ùh.: Tôi cho ba tôi uống coi có đỡ không?
  • au ãm ca hãq jrêu tacat va jrêu shin-tôq.: Tôi cho nó thuốc sốt rét và thuốc khỏe.
  • au 'bar ãm, ai thê hãq 'yôm.: Tôi băng cho, đừng cho nó ướt.
  • au cadàu yêu renh ca gèh.: Tao chạy nhanh hơn mày.
  • au capốch i troq ùh?: Tôi nói có đúng không?
  • au capốch, ìh loq tàng ùh?: tôi nói anh có hiểu không?
  • au caq sam ca. Au caq sam mam hẽq. Ùh i caq sam cleq.: Tôi ăn với cá. Tôi ăn cơm mắm thôi, không có gì khác.
  • au casùnh ĩu cleq?: Con mặc áo nào?
  • au chao dhiq dhong.: Tôi chào tất cả.
  • au croh nanong ĩnh ôq deac: Tôi khát nước
  • Au dôi au ùh sài mangai mangai yi tag. Mangai vèq jrêu.: Tôi trả lời tôi không phải y-tá.
  • au dôi mahãq gèh ùh dỉ.: Mẹ nói nhưng con không nghe.
  • au doih hãq tèm cađac.: Tôi lấy ở đó ra và quàng đi rồi.
  • au hadai log lêp.: Tôi cũng mệt.
  • au hadai oi aiq mòiq jaq.: Tôi cũng mạnh khỏe như thường.
  • au hnoq hãq ragìq.: Tôi thấy nó ốm.
  • au hnoq ìh bùi dìq jaq.: Tôi hân-hạnh gặp anh.
  • au hòi ca lam ta cô.: Tôi ít khi đến đây.
  • au i pôn đam ruoang: Tôi có 4 đám ruộng
  • au i pun ngai, mahẽq mòiq ngai khôi cachỉt.: Tôi có bốn anh em, nhưng một người chết rồi.
  • au i vaiq đam jêcq. Moiq đam 'yoh toq kapeac ti. moiq đam caiq moiq haring plaih ti. Jêcq caiq choi pađham ro a'recq: Tôi có 2 đám rẫy. Một đám nhỏ bằng bàn tay. Một đám to một trăm sảy tay. Rẫy to tỉa 5 gùi giống.
  • au i vroq prâm. Au khoi wuêh prâm jah nahem jâtq ta'râu kađhiêng jêng, manâyq la ta'râu hring nahem jâtq met vuoâng.: Tôi có làm nương. Tôi đã đo nương rồi được 86 bước chân, bây giờ gọi là 680 mét vuông.
  • au ĩnh hnài ìh bà hrê.: Tôi muốn dạy cho ông biết tiếng Hrê
  • au ĩnh hõc bà hrê.: Tôi muốn học tiếng Hrê.
  • au ĩnh lam ti ỉh dỉq.: Tôi muốn đi với anh.
  • au jeang broq vìac oi ta hnim.: Tôi mắc làm việc nhà.
  • au jeang dìq jaq toq leq hì cô.: Mấy ngày nay tôi làm việc nhiều lắm.
  • au jiq cleac.: Tôi đau bụng quá.
  • au khôi caq. Au niu caq.: Tôi đã ăn rồi. Tôi mới ăn xong.
  • au khôi mòiq jàt rahĩm hanam.: Tôi mười tám tuổi.
  • au lam akhen ih lam hopq.: Tôi mời bác/ông... đi họp
  • au lam ngan ruông.: Tôi đi xem ruộng
  • au lam rot dahèq.: Tôi đi mua đồ.
  • au lêp dìg jaq. (... hrỉn): Tôi mệt lắm.
  • au loq ĩnh caq jam jìu dìqq jaq.: Tôi thèm thịt mang lắm
  • au loq yùq ca clàn, haq dêh dìq jaq.: Tôi sợ con trăn vì nó mạnh lắm.
  • au 'nhòq caq.: Tôi chưa ăn.
  • au 'nhòq lah caq po.: Bí đao tôi chưa biết ăn.
  • au 'nhòq song padon dahvèq.: Tôi chưa sửa xoạn đồ xong.
  • au niu hnoq hãq lam troang tau ìq.: Nó đi lối đằng kia, tôi vừa mới trông thấy.
  • au niu rùh ìh tènh 'nhòq croh.: Mẹ mới giặt, còn phơi chưa khô.
  • au nòih dìg jaq penh joi ùh jah.: Tức quá, không bắn được con nai.
  • au oi plài vì gò hanùh.: Tôi ở làng Go Hanuh.
  • au oi ta cô 'nhòq loq toq leg.:
  • au oi ta plài vì Anang jêq Batò ùh?: Tôi ở làng Vi Anang gần Batơ
  • au pangot dìq jaq.: Tôi đói lắm.
  • au rot baiq gahlah mòiq hrinh padam jàt đòng, ỉh tech ùh?: Tôi mua hai nải một trăm năm chục đồng, được không?
  • au rot baiq toq 'bớp, piq jàt đòng.: Tôi mua hai trái bắp ba mươi đồng.
  • au rot ĩnh hãq meh.: tôi mua của nó đó.
  • au rùh ĩu (hadret).: Mẹ đang đi giặt áo.
  • au sot 'mau.: Tôi đang suốt lúa.
  • au thê ìh lam crêu 'bac si ngen haq.: Tôi không biết làm gì.
  • au ùac choàng cô ùh lem toq leq.: Tôi tưởng cái rìu đây không tốt mấy
  • au uh caq jam capơ.: tôi không ăn được thịt trâu.
  • au ùh i ca rah oi.: Tôi không có thì giờ.
  • au ùh ĩnh canau ca ỉh.: Tôi không nhận ra anh.
  • au ùh jah àt.: Tôi không thể nín lại được nữa.
  • au ùh loq ĩnh ca plình mè: Tôi không thích mưa.
  • au ùh 'nì broq cleq.: Ổng không thể dậy đi đâu hết.
  • au ùh 'nì bùh jrêu.: Tôi không biết hút thuốc.
  • au ùh 'nì hãq renh loq đùnh.: Tôi không biết, hoặc trong chốc lát hoặc lâu.
  • au ùh nui lam jènh, lêp đỉq jaq.: Tôi đi không nổi, mệt quá.
  • au ùh ôq alac.: Tôi không uống rượu.
  • au yùg kiac loq cap cachit.: Tôi sợ gặp cọp nó sẽ vồ và giết tôi.
  • au yùq gèh loq pót deh ti èh, broq 'mang leq?: Mẹ, nếu con bị đứt tay thì làm sao đây?
  • au yùq loq hnoq kiac.(..bucu): Tôi sợ gặp cọp.
  • au, yêu dêh ca gèh, gèh ùh 'blêq au.: Tao mạnh hơn mày, mày yếu hơn tao.
  • baq au jìq gàu dìq jaq.: Ba tôi đi đau đầu quá.
  • baq au ùh hroc. hãq oi ùh tadêh.: Ba tôi đau, ông ấy không mạnh.
  • beq _bèn renh aiaq teo haq.: Mình mau theo lối nó
  • beq bèn renh hlài.: Chúng ta mau mau về.
  • Brì, au angui ta sàn cô ùh lôi.: Thôi, tôi ngồi ngoài sân cũng được.
  • cabô i tech 'bớp, au rot.: Ai bán bắp cho tôi mua?
  • cacleq tau?: Cái gì kia?
  • canaq dỉg jaq . au ùh rọt.: Đắt quá, tôi không mua.
  • cani khôi hlech jroh khôi oachìt, au doih baq.: Bẫy chuột đã bắt chuột, tôi lấy con chuột ra và nó đã chết.
  • chang tau.: Đó là con dao.
  • cô ,au ãm đò ca ĩh mòiq pôm.: Đây tôi cho ông mượn một cái.
  • dài khôi dùnh au rot phi.: Vì gạo tôi mua lâu lắm rồi.
  • đhaq hauông hi khê hanăm lêq?: Anh/ chị sinh ngày tháng năm nào?
  • dùch au ìch loh mahĩm hlàm, jêq cachìt.: Bác đi kiết nặng gần chết.
  • eng jaq kadraq văn hoaq, au jaq đăng kiq wa vroq lem troq qui chêq công nhân kadraq văn hoaq nha nươcq am thê: Muốn được gia đình văn hóa, tôi đã đăng kí và làm đẹp trong qui chế công nhân gia đình văn hóa nhà nước đưa ra
  • gè jiq ‘mâng lêq?: Em đau thế nào?
  • gè jiq ta lêq: Em đau chổ nào
  • gèh racaih ca dêu au yùq loq pot deh tì.: Con chơi nghịch dao như thế mẹ sợ con sẽ bị đứt tay.
  • ghêêh diq 'mâng lêq?: anh đau như nào?
  • gòm au mòiq rahyàc oq.: Đợi tôi một chút đã.
  • hãq dôi hãq ùh hroc baiq tùang.: Nó nói nó đau hai tuần lễ.
  • hãq ùh hroc 'màng leq?: Đau thế nào?
  • hẽq , au hê broàc oq.: Thôi, tôi về.
  • hẽq au padài, au hlài pai poa.: Thôi tôi nghỉ, tôi về nấu cơm.
  • hẽq, au hẽq. au khôi panàc.: Cảm ơn, tôi ăn no rồi.
  • hì da èh au ĩnh hmàih ca ìh pàng cachìn jò.: Ngày mai tôi muốn đến thăm các anh độ chừng chín giờ.
  • hì hnèh au trùh.: Tôi đến hôm qua.
  • hì hnèh i mangai hrê ĩnh sòng-ha trùh sìn jrêu au.: Hôm kia có một người Hrê ở Sơn-Hà đến xin thuốc tôi.
  • hĩu hlêh plì loang 'màng meh ,au yùg loq clìh cachìt eh.: Tôi sợ leo hái trái vì nhỡ té xuống thì chết.
  • hnim au jêq cô.: Nhà tôi ở gần đây.
  • i, au i baig toq.: Có, tôi có hai cái.
  • i, plây chem au i gu-kraq?: Có, làng tôi có già làng
  • ìh ai yùg, 1 au cô: Anh đừng sợ, tôi can-đảm.
  • ìh capốch cleq ,au ùh 'nì tàng.: Anh nói gì tôi không hiểu
  • ìh capốch renh au ùh têm tàng.: Anh nói mau quá tôi nghe chưa kịp.
  • ih hiag jiq nơih uh?: Bà có đau tức ngực không?
  • ìh ĩnh hnài au ùh?: Anh có muốn dạy cho không?
  • ìh loq ĩnh sot 'mau ùh?: Bà thích suốt lúa không?
  • ĩnh hãi, mahãg au log lếp.: Tôi thích suốt lúa, nhưng mệt lắm.
  • jah, gèh vê ãm da au paninh va rang.: Được, anh xách cho tôi ná và tên.
  • jò ỉh khôi song ,padreo hlai da au oq.: Nếu ông làm xong , trả lại cho tôi
  • joq, au mangai ĩnh vì hađình.: Đúng, tôi là người Bình-Định.
  • khôi ca aih 'nhiu ma geo.: Sau đó lấy nước rửa cho sạch.
  • khôi, au khôi i con piq toq con.: Có, tôi có ba đứa rồi.
  • khôi, au khôi ôq.: Cảm ơn, tôi uống rồi.
  • lènh, au lam manàiq cồ.: Tôi bảo anh đi kêu bác sĩ coi-sóc cho ông ấy.
  • manài cô ỉh capôch tiaq au beq.: Bây giờ ông nói theo tôi.
  • manàiq cô au lam asan haki va jìh.: Bây giờ tôi đi săng heo rừng và con mang.
  • manàiq cô au lam hùm va 'nình deac.: Bây giờ tôi đi tắm rồi xách nước.
  • mih baq au khôi cachit.: Cha mẹ tôi đã chết rồi
  • miq baq au oi rỉh.: Cha mẹ tôi còn sống.
  • miq ôi, ìh lòiq ĩu gòh au ti leq?: Mẹ ơi, áo đỏ của con mẹ cất ở đâu?
  • 'nhòq, au 'nhogq rot.: Tôi chưa mua.
  • oi ta tau: Ở đằng kia
  • ôq jrêu jah brêh ca jiq cleac.: Uống thuốc khỏi đau ruột.
  • òq, au hèt, au ùh' nì hãq lam ta leq.: Tôi quên, tôi không biết anh ấy đi đâu.
  • pì lam adrôi, au lam òn atỉq.: Các ông đi trước, tôi đi sau.
  • po ('big dau) yôh, ca'nhah ngit.: Bí đao dài, vỏ màu xanh.
  • ruoâng au 'yoh, 'yoh toq tapiq, 'yoh toq xâcq mătq xâcq muh: Ruộng tôi nhỏ, nhỏ xí xi, nhỏ bằng ba ngón tay, nhỏ như lông mắt lông mũi
  • sìn ìh ai lach ca au: Xin lỗi, đừng la tôi.
  • sìn ìh sùt 'biaq jènh còn au cô.: Xin làm thuốc cho chân con tôi đây.
  • sroq èh au lam.: ngày mai tôi đi.
  • ta tau au hnoq joi caiq.: tôi thấy con nai lớn đằng kia.
  • tàng au capốch ùh trog , sìn ìh anoq 'biaq vaq ca au capốch ma troq.: Tôi nói không đúng ,anh sửa giùm để tôi nói cách đúng
  • tàng cap tì loh hmau.(...habau): Cắn tay mình có vết thương.
  • tàng jah, au lam hmàih ca ih.: Tôi có thể đi thăm anh nếu có thì giờ.
  • tau cacleq meh?: Kia, con gì đó?
  • uh tiah dha vao dhia dhang, i săcq thaiq krây: Không giống nhau hết
  • ùh, au cadàu yêu renh ca gèh.: Không có, tao chạy mau hơn mày.
  • ùh, au ùh jò leq ĩnh rot.: Tôi không bao giờ muốn.
  • văn hoaq bây dân tôcq i tiah dha vao uh?: Văn hóa các dân tộc có giống nhau không?
  • xau chao jaq: cháu chào bà
  • xau chao voac: cháu chào ông
  • yineq au đèo. (sang đèo).: Tên tôi là Đèo.
 Từ đồng nghĩa:
 Từ liên quan:
  THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • 35  Đang truy cập:
  • 183.794  Tổng lượt: