-
Danh từ: ý thức, suy nghĩ
Ví dụ:
lăm hooc phai vroq vui manoh thây , kô giaoq enh viêc hooc ra zôt wa hanh kiêm lem: đi học phải làm vui tâm trạng thầy ,cô giáo từ việc học ra tốt và hạnh kiểm đẹp
Câu sử dụng từ:- lăm hooc phai vroq vui manoh thây , kô giaoq enh viêc hooc ra zôt wa hanh kiêm lem: đi học phải làm vui tâm trạng thầy, cô giáo từ việc học ra tốt và hạnh kiểm đẹp
Từ liên quan: