-
Động từ: ăn cơm
Ví dụ:
caq poa sam jam chùa jìang.: Ăn cơm với thịt heo ngon.
Câu sử dụng từ:- caq poa sam jam chùa jìang.: Ăn cơm với thịt heo ngon.
- dleq ìh ùh ĩnh caq poa?: Sao anh không muốn ăn cơm?
- ìh caq poa sam cleq.: Anh ăn cơm với gì?
- ìh khôi caq poa 'nhòq ?: Anh ăn cơm chưa?
- ìh khôi caq poa 'nhòq?: Anh ăn cơm chưa?
Từ liên quan: