A A   
.
Tiếng Hrê    
      
Tiếng Việt
jam
Phát âm:
Giọng nam:
   Giọng nữ:
- Danh từ:  Thịt
 Ví dụ:

au loq ĩnh caq jam jìu dìqq jaq.: Tôi thèm thịt mang lắm

Câu sử dụng từ:
  • au loq ĩnh caq jam jìu dìqq jaq.: Tôi thèm thịt mang lắm
  • au uh caq jam capơ.: tôi không ăn được thịt trâu.
  • caq po sam jam ia jìang.: Ăn bí đao với thịt gà ngon lắm.
  • caq poa sam jam chùa jìang.: Ăn cơm với thịt heo ngon.
  • dỉq ca plài bùi caq jam capò, bo, chùa.: Cả làng vui ăn trâu, ăn bò, ăn heo.
  • jam joi jiàng caq dỉq jaq.: Thịt nay ngon lắm.
  • mơi oh hakep jam: Mời em gắp thịt
  • voac caq jam chua hadhai jah: Ông ăn thịt heo có được không.
 Từ liên quan:
  THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • 33  Đang truy cập:
  • 184.020  Tổng lượt: