-
Danh từ: Gà
Ví dụ:
caq po sam jam ia jìang.: Ăn bí đao với thịt gà ngon lắm.
Câu sử dụng từ:- ao lam ta dreo wuy ta châm êêh.: Tôi đi cúng họ dưới kia.
- ao loq toq biaq yneq.: Tôi biết có chút à.
- au niu hnoq hãq lam troang tau ìq.: Nó đi lối đằng kia, tôi vừa mới trông thấy.
- au yùg kiac loq cap cachit.: Tôi sợ gặp cọp nó sẽ vồ và giết tôi.
- au yùq loq hnoq kiac.(..bucu): Tôi sợ gặp cọp.
- beq _bèn renh aiaq teo haq.: Mình mau theo lối nó
- biang i toq leq toq oh toq leq toq daq?: Anh Biang có bao nhiêu anh em?
- cacleq tau?: Cái gì kia?
- caq po sam jam ia jìang.: Ăn bí đao với thịt gà ngon lắm.
- chôp broq cleq oi ta yaq bùt?: Hai ông đến Gia-Vụt làm gì?
- chôp oi dèh ta yaq bùt?: Tại sao hai ông ở Gia-Vụt?
- chôp oi ta yaq bùt dùng dàng leq hòm?: Hai ông ở Gia-Vụt bao lâu nữa?
- chôp oi ta yaq bùt dùnh dàng leq?: Hai ông ở Gia-Vụt bao lâu rồi?
- con cadrì caq chùa, 'bo, capo, ia.: Họ ăn thịt heo, bò, trâu, gà.
- dac khôi troq joi.: Bẫy kia đã bắt con mang.
- eng jaq kadraq văn hoaq, au jaq đăng kiq wa vroq lem troq qui chêq công nhân kadraq văn hoaq nha nươcq am thê: Muốn được gia đình văn hóa, tôi đã đăng kí và làm đẹp trong qui chế công nhân gia đình văn hóa nhà nước đưa ra
- eoq ! plây py toq lêq kadraq?: Anh ! Xóm anh có bao nhiêu gia đình
- gheeh i loq ka thuôc riah uh?: bạn biết thuốc rễ không?
- ghêêh vroq tô trương tô an ninh jiaq?: Bạn làm tổ làm tổ trưởng tổ an ninh à?
- hacung ia cuc: Cái miệng (mỏ) gà to
- hì hnèh i mangai hrê ĩnh sòng-ha trùh sìn jrêu au.: Hôm kia có một người Hrê ở Sơn-Hà đến xin thuốc tôi.
- h'năm 2006, nha nươc vroq an toq lêq toq h'nim tinh nghia?: Năm 2006, nhà nước làm cho bao nhiêu nhà tình nghĩa
- ih hiag jiq nơih uh?: Bà có đau tức ngực không?
- katruc 'âng lêq ji wia: Gáy thế nào cũng được
- kaxia 'âng lêq ji wia: Bới thế nào cũng được
- la lêq êh dah oi heo gheeh pa to ka ao dig oq?: chừng nào đó ở chơi bạn chia cho tôi được không?
- lăm hooc phai vroq vui manoh thây , kô giaoq enh viêc hooc ra zôt wa hanh kiêm lem: đi học phải làm vui tâm trạng thầy, cô giáo từ việc học ra tốt và hạnh kiểm đẹp
- manài cô ỉh capôch tiaq au beq.: Bây giờ ông nói theo tôi.
- min trùh ta yaq bùt dùnh dàng leq?: phải bao lâu mới đến Gia-Vụt?
- nhơ enh vôn nha nươc hô trơq wa parên kia, đong gop cua nhân zân dhiq jăq.: Nhờ nguồn vốn hỗ trợ của nhà nước với sự hết sức đóng góp của nhân dân.
- oi ta châm: Ở dưới kia
- oi ta tau: Ở đằng kia
- oi ta ti: Ở trên kia
- phai ngăn viêc châp hanh lwât lêq zao thông 'mâng lêq?: Phải ngăn việc chấp hành luật lệ giao thông thế nào?
- plây nhyn mơiq dât dhăm kadraq: Xóm tôi 15 gia đình
- rênh hanăm tiaq jâng vroq ruông vroq jêcq. moiq hanăm moiq jâng: Đếm năm giống lần làm ruộng làm rẫy. Mỗi năm một lần
- sèq cỡ ỉh caq pajùm ca nhỉn oq.: Mời anh ăn với gia-đình tôi tối nay.
- sìn ìh sùt 'biaq jènh còn au cô.: Xin làm thuốc cho chân con tôi đây.
- ta tau au hnoq joi caiq.: tôi thấy con nai lớn đằng kia.
- tabang hàng toq 'biaq.: Măng le hơi đắng.
- tàng au capốch ùh trog , sìn ìh anoq 'biaq vaq ca au capốch ma troq.: Tôi nói không đúng ,anh sửa giùm để tôi nói cách đúng
- tau cacleq meh?: Kia, con gì đó?
- toq ieq jò chôp lam yaq bùt?: Mấy giờ hai ông bắt đầu đi Gia-Vụt?
- toq kriah: Nhỏ li ti
- troang zao thông nông thôn manâyq'mâng lêq?: Đường giao thông nông thôn bây giờ như thế nào?
- uh tiah dha vao dhia dhang, i săcq thaiq krây: Không giống nhau hết
- uh. 'yooh niu ma nâyq toq biaq ngai loq ka chôi.: Không, giới trẻ bây giờ ít người biết ka chôi
- vâ ia h'mung: Tiếng gáy gà trống
- va med oi ta plài vì tamang yicraq jôq yaq but.: Hai người đó ở Tamang Yicraq gần Gia-Vụt.
- văn hoaq bây dân tôcq i tiah dha vao uh?: Văn hóa các dân tộc có giống nhau không?
- vroq 'mang lêq jah kadra văn hoaq?: Làm thế nào được gia đình văn hóa
Từ gần nghĩa:
Từ liên quan: