A A   
.
Tiếng Hrê    
      
Tiếng Việt
ia
Phát âm:
Giọng nam:
   Giọng nữ:
- Danh từ:  Gà
 Ví dụ:

caq po sam jam ia jìang.: Ăn bí đao với thịt gà ngon lắm.

Câu sử dụng từ:
  • caq po sam jam ia jìang.: Ăn bí đao với thịt gà ngon lắm.
  • hacung ia cuc: Cái miệng (mỏ) gà to
  • vâ ia h'mung: Tiếng gáy gà trống
 Từ gần nghĩa:
 Từ liên quan:
  THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • 126  Đang truy cập:
  • 77.269  Tổng lượt: