A A   
.
Tiếng Hrê    
      
Tiếng Việt
ia
Phát âm:
Giọng nam:
   Giọng nữ:
- Danh từ:  Gà
 Ví dụ:

caq po sam jam ia jìang.: Ăn bí đao với thịt gà ngon lắm.

Câu sử dụng từ:
  • ao lam ta dreo wuy ta châm êêh.: Tôi đi cúng họ dưới kia.
  • ao loq toq biaq yneq.: Tôi biết có chút à.
  • au niu hnoq hãq lam troang tau ìq.: Nó đi lối đằng kia, tôi vừa mới trông thấy.
  • au yùg kiac loq cap cachit.: Tôi sợ gặp cọp nó sẽ vồ và giết tôi.
  • au yùq loq hnoq kiac.(..bucu): Tôi sợ gặp cọp.
  • beq _bèn renh aiaq teo haq.: Mình mau theo lối nó
  • biang i toq leq toq oh toq leq toq daq?: Anh Biang có bao nhiêu anh em?
  • cacleq tau?: Cái gì kia?
  • caq po sam jam ia jìang.: Ăn bí đao với thịt gà ngon lắm.
  • chôp broq cleq oi ta yaq bùt?: Hai ông đến Gia-Vụt làm gì?
  • chôp oi dèh ta yaq bùt?: Tại sao hai ông ở Gia-Vụt?
  • chôp oi ta yaq bùt dùng dàng leq hòm?: Hai ông ở Gia-Vụt bao lâu nữa?
  • chôp oi ta yaq bùt dùnh dàng leq?: Hai ông ở Gia-Vụt bao lâu rồi?
  • con cadrì caq chùa, 'bo, capo, ia.: Họ ăn thịt heo, bò, trâu, gà.
  • dac khôi troq joi.: Bẫy kia đã bắt con mang.
  • eng jaq kadraq văn hoaq, au jaq đăng kiq wa vroq lem troq qui chêq công nhân kadraq văn hoaq nha nươcq am thê: Muốn được gia đình văn hóa, tôi đã đăng kí và làm đẹp trong qui chế công nhân gia đình văn hóa nhà nước đưa ra
  • eoq ! plây py toq lêq kadraq?: Anh ! Xóm anh có bao nhiêu gia đình
  • gheeh i loq ka thuôc riah uh?: bạn biết thuốc rễ không?
  • ghêêh vroq tô trương tô an ninh jiaq?: Bạn làm tổ làm tổ trưởng tổ an ninh à?
  • hacung ia cuc: Cái miệng (mỏ) gà to
  • hì hnèh i mangai hrê ĩnh sòng-ha trùh sìn jrêu au.: Hôm kia có một người Hrê ở Sơn-Hà đến xin thuốc tôi.
  • h'năm 2006, nha nươc vroq an toq lêq toq h'nim tinh nghia?: Năm 2006, nhà nước làm cho bao nhiêu nhà tình nghĩa
  • ih hiag jiq nơih uh?: Bà có đau tức ngực không?
  • katruc 'âng lêq ji wia: Gáy thế nào cũng được
  • kaxia 'âng lêq ji wia: Bới thế nào cũng được
  • la lêq êh dah oi heo gheeh pa to ka ao dig oq?: chừng nào đó ở chơi bạn chia cho tôi được không?
  • lăm hooc phai vroq vui manoh thây , kô giaoq enh viêc hooc ra zôt wa hanh kiêm lem: đi học phải làm vui tâm trạng thầy, cô giáo từ việc học ra tốt và hạnh kiểm đẹp
  • manài cô ỉh capôch tiaq au beq.: Bây giờ ông nói theo tôi.
  • min trùh ta yaq bùt dùnh dàng leq?: phải bao lâu mới đến Gia-Vụt?
  • nhơ enh vôn nha nươc hô trơq wa parên kia, đong gop cua nhân zân dhiq jăq.: Nhờ nguồn vốn hỗ trợ của nhà nước với sự hết sức đóng góp của nhân dân.
  • oi ta châm: Ở dưới kia
  • oi ta tau: Ở đằng kia
  • oi ta ti: Ở trên kia
  • phai ngăn viêc châp hanh lwât lêq zao thông 'mâng lêq?: Phải ngăn việc chấp hành luật lệ giao thông thế nào?
  • plây nhyn mơiq dât dhăm kadraq: Xóm tôi 15 gia đình
  • rênh hanăm tiaq jâng vroq ruông vroq jêcq. moiq hanăm moiq jâng: Đếm năm giống lần làm ruộng làm rẫy. Mỗi năm một lần
  • sèq cỡ ỉh caq pajùm ca nhỉn oq.: Mời anh ăn với gia-đình tôi tối nay.
  • sìn ìh sùt 'biaq jènh còn au cô.: Xin làm thuốc cho chân con tôi đây.
  • ta tau au hnoq joi caiq.: tôi thấy con nai lớn đằng kia.
  • tabang hàng toq 'biaq.: Măng le hơi đắng.
  • tàng au capốch ùh trog , sìn ìh anoq 'biaq vaq ca au capốch ma troq.: Tôi nói không đúng ,anh sửa giùm để tôi nói cách đúng
  • tau cacleq meh?: Kia, con gì đó?
  • toq ieq jò chôp lam yaq bùt?: Mấy giờ hai ông bắt đầu đi Gia-Vụt?
  • toq kriah: Nhỏ li ti
  • troang zao thông nông thôn manâyq'mâng lêq?: Đường giao thông nông thôn bây giờ như thế nào?
  • uh tiah dha vao dhia dhang, i săcq thaiq krây: Không giống nhau hết
  • uh. 'yooh niu ma nâyq toq biaq ngai loq ka chôi.: Không, giới trẻ bây giờ ít người biết ka chôi
  • vâ ia h'mung: Tiếng gáy gà trống
  • va med oi ta plài vì tamang yicraq jôq yaq but.: Hai người đó ở Tamang Yicraq gần Gia-Vụt.
  • văn hoaq bây dân tôcq i tiah dha vao uh?: Văn hóa các dân tộc có giống nhau không?
  • vroq 'mang lêq jah kadra văn hoaq?: Làm thế nào được gia đình văn hóa
 Từ gần nghĩa:
 Từ liên quan:
  THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • 40  Đang truy cập:
  • 183.745  Tổng lượt: