-
Động từ: mời
Ví dụ:
i ta moi truh h'nim vên loq wăq ka ta moi, ra oih mơi wi haq tooc h'nim: có khách đến nhà mình phải quý khách, ân cần mời họ vô nhà.
Câu sử dụng từ:- i ta moi truh h'nim vên loq wăq ka ta moi, ra oih mơi wi haq tooc h'nim.: có khách đến nhà mình phải quý khách, ân cần mời họ vô nhà.
- mơi caq beng: mời ăn Bánh nếp
- mơi caq ôq jacq onq jacq mai: Mời ăn uống lấy chồng lấy vợ/ đám cưới
- mơi đhaq caq (pagôq) pli: Mời anh/ chị ăn (chơi) trái cây
- mơi hopq chi bôq: Mời họp chi bộ
- mơi lam duq hôiq nghiq: Mời dự hội nghị
- mơi lam hâu vitq kapơ: Mời dự cúng đám trâu
- mơi lam ngan văn nghêq: Mời đi xem văn nghệ
- mơi oh hakep jam: Mời em gắp thịt
- mơi voac lam hâu tadreo vitq capơ: Mời ông đi dự cúng đâm trâu
- mơi voacq ôq alacq: Mời ông uống rượu
- plây nhyn mơiq dât dhăm kadraq: Xóm tôi 15 gia đình
Từ liên quan: