Giới thiệu
Tra từ tiếng Hrê
Tra câu tiếng Hrê
Tra từ tiếng Co
Tra Câu tiếng Co
Hướng dẫn
Đóng góp cho CSDL
Bộ gõ
A
A
.
Tiếng Hrê
Tiếng Việt
Tra cứu
gu-kraq plây
Phát âm:
Giọng nam:
Giọng nữ:
-
Danh từ
: Già làng, lão làng
Câu sử dụng từ:
Brì, au angui ta sàn cô ùh lôi.:
Thôi, tôi ngồi ngoài sân cũng được.
gu radam tòc chỉnh con cadrì 'nình deac pai poa.:
Thanh-niên đánh chiêng, thanh-nữ nhảy, xách nước và nấu cơm.
gu-kraq i hanăm haling uh?:
Già làng sống có thọ không?
gu-kraq kalah nêq vroq klêq?:
Già làng ngày xưa làm gì?
i, gu-kraq i hanăm haling.:
Có, già làng tôi sống rất thọ.
i, plây chem au i gu-kraq?:
Có, làng tôi có già làng
ìh angui padài gòm hãq oq.:
Anh ngồi nghỉ đợi ông ấy.
joi tacro. Clàn 1on hlôi apôm.:
Con nai ngã, nó nuốt nguyên con.
nhơ enh vôn nha nươc hô trơq wa parên kia, đong gop cua nhân zân dhiq jăq.:
Nhờ nguồn vốn hỗ trợ của nhà nước với sự hết sức đóng góp của nhân dân.
plây ih i gu-kraq uh?:
Làng anh có già làng không?
Từ liên quan:
taban tabua: đoàn kết, gắn bó
đhuyt: cô, chú , cậu, mợ, dượng, dì
plây: làng
xau: cháu (xưng với ông bà)
ping: anh, bác (xưng hô của xui gia với nhau, của con rể, con dâu với cha mẹ, ông bà, cô bác của vợ hoặc chồng)
Đóng góp cho từ này
Từ cùng lĩnh vực:
đhuyt
gu kraq. wi krăq
mon
ping
plây
Xem các từ khác
THỐNG KÊ TRUY CẬP
81
Đang truy cập:
1.045.103
Tổng lượt: