A A   
.
Tiếng Hrê    
      
Tiếng Việt
poa
Phát âm:
Giọng nam:
   Giọng nữ:
- Danh từ:  cơm
 Ví dụ:

ba za ! pai poa, eoq pa ngot.: Bà zà ! Nấu cơm, anh đói.

caq poa sam jam chùa jìang: Ăn cơm với thịt heo ngon.

Câu sử dụng từ:
  • ba za ! pai poa, eoq pa ngot.: Bà zà ! Nấu cơm, anh đói.
  • caq poa sam jam chùa jìang.: Ăn cơm với thịt heo ngon.
  • dleq ìh ùh ĩnh caq poa?: Sao anh không muốn ăn cơm?
  • gu radam tòc chỉnh con cadrì 'nình deac pai poa.: Thanh-niên đánh chiêng, thanh-nữ nhảy, xách nước và nấu cơm.
  • hẽq au padài, au hlài pai poa.: Thôi tôi nghỉ, tôi về nấu cơm.
  • ìh caq poa sam cleq.: Anh ăn cơm với gì?
  • ìh khôi caq poa 'nhòq ?: Anh ăn cơm chưa?
  • ìh khôi caq poa 'nhòq?: Anh ăn cơm chưa?
 Từ liên quan:
  THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • 66  Đang truy cập:
  • 187.183  Tổng lượt: