-
Danh từ: cơm
Ví dụ:
ba za ! pai poa, eoq pa ngot.: Bà zà ! Nấu cơm, anh đói.
caq poa sam jam chùa jìang: Ăn cơm với thịt heo ngon.
Câu sử dụng từ:- ba za ! pai poa, eoq pa ngot.: Bà zà ! Nấu cơm, anh đói.
- caq poa sam jam chùa jìang.: Ăn cơm với thịt heo ngon.
- dleq ìh ùh ĩnh caq poa?: Sao anh không muốn ăn cơm?
- gu radam tòc chỉnh con cadrì 'nình deac pai poa.: Thanh-niên đánh chiêng, thanh-nữ nhảy, xách nước và nấu cơm.
- hẽq au padài, au hlài pai poa.: Thôi tôi nghỉ, tôi về nấu cơm.
- ìh caq poa sam cleq.: Anh ăn cơm với gì?
- ìh khôi caq poa 'nhòq ?: Anh ăn cơm chưa?
- ìh khôi caq poa 'nhòq?: Anh ăn cơm chưa?
Từ liên quan: