Câu
Giọng nữ
Giọng nam
|
|
sìn sùt jrêu teo hmech cap.
Xín thoa thuốc muỗi cắn.
|
|
sinh viên thaiq lan truh ta viêt nam vroq clêq?
Sinh viên Thái lan tới Việt Nam làm gì?
|
|
sòq hnòh cani hlech jroh.
Hồi chiều con chuột bị mắt bẫy.
|
|
sroq cô boac nit yoc buh caq.
Sáng nay ông nit lấy nướng ăn.
|
|
sroq èh au lam.
ngày mai tôi đi.
|
|
ta tau au hnoq joi caiq.
tôi thấy con nai lớn đằng kia.
|
|
ta tiêng đhoiq mangai hrê uh i khai niêm thoi tiêtq, khiq hâu
Trong tiếng Hrê, không có khái niệm từ thời tiết khí hậu
|
|
tabang hàng toq 'biaq.
Măng le hơi đắng.
|
|
tadreo vitq capơ i vui uh?
Cúng đâm trâu có vui không?
|
|
tàng au capốch ùh trog , sìn ìh anoq 'biaq vaq ca au capốch ma troq.
Tôi nói không đúng ,anh sửa giùm để tôi nói cách đúng
|
|