Câu
Giọng nữ
Giọng nam
|
|
gôông bac oi ta mộ đưc, tinh qwang ngai.
Quê Bác ở Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi.
|
|
gu radam tòc chỉnh con cadrì 'nình deac pai poa.
Thanh-niên đánh chiêng, thanh-nữ nhảy, xách nước và nấu cơm.
|
|
gu-kraq i hanăm haling uh?
Già làng sống có thọ không?
|
|
gu-kraq kalah nêq vroq klêq?
Già làng ngày xưa làm gì?
|
|
ha glêq majnh 'mâng lêq?
Tại sao được như vậy?
|
|
ha glêq?
Tại sao?
|
|
ha ling moiq đơi, ta gơi moiq'rnhoâng
Sống thọ một đời, sống lâu một kiếp
|
|
hacung ia cuc
Cái miệng (mỏ) gà to
|
|
haki.
Con heo rừng.
|
|
hãq dôi bãq i mòiq pôm đag hẽq.
Nó nói có một người anh thôi.
|
|