-
: đếm
Ví dụ:
nhơ enh vôn nha nươc hô trơq wa parên kia, đong gop cua nhân zân dhiq jăq.: Nhờ nguồn vốn hỗ trợ của nhà nước với sự hết sức đóng góp của nhân dân.
Câu sử dụng từ:- cadong cô.: Đây là cái giỏ mang trên lưng.
- nhơ enh vôn nha nươc hô trơq wa parên kia, đong gop cua nhân zân dhiq jăq.: Nhờ nguồn vốn hỗ trợ của nhà nước với sự hết sức đóng góp của nhân dân.
- oi ta prêng: Ở trên trời
- oi ta ti: Ở trên kia
- rênh hanăm tiaq jâng vroq ruông vroq jêcq. moiq hanăm moiq jâng: Đếm năm giống lần làm ruộng làm rẫy. Mỗi năm một lần
- tàng ỉh i padrên ,ỉh pah hlàu.: Nếu chị khỏe thì chị chẻ được dễ.
- tàng ỉh ùh i ca padrên: Bởi vì chị không mạnh.
- tàng ỉh ùh i ca padrên ,ìh pah loang unh dùnh dìq jaq.: Nếu chị yếu thì chị chẻ củi lâu lắm.
- ùac aiq hãq oi ta aih.: Có lẽ nó còn ở trên đó.