A A   
.
Tiếng Hrê    
      
Tiếng Việt
rên
Phát âm:
Giọng nam:
   Giọng nữ:
- :  đếm
 Ví dụ:
nhơ enh vôn nha nươc hô trơq wa parên kia, đong gop cua nhân zân dhiq jăq.: Nhờ nguồn vốn hỗ trợ của nhà nước với sự hết sức đóng góp của nhân dân.
Câu sử dụng từ:
  • cadong cô.: Đây là cái giỏ mang trên lưng.
  • nhơ enh vôn nha nươc hô trơq wa parên kia, đong gop cua nhân zân dhiq jăq.: Nhờ nguồn vốn hỗ trợ của nhà nước với sự hết sức đóng góp của nhân dân.
  • oi ta prêng: Ở trên trời
  • oi ta ti: Ở trên kia
  • rênh hanăm tiaq jâng vroq ruông vroq jêcq. moiq hanăm moiq jâng: Đếm năm giống lần làm ruộng làm rẫy. Mỗi năm một lần
  • tàng ỉh i padrên ,ỉh pah hlàu.: Nếu chị khỏe thì chị chẻ được dễ.
  • tàng ỉh ùh i ca padrên: Bởi vì chị không mạnh.
  • tàng ỉh ùh i ca padrên ,ìh pah loang unh dùnh dìq jaq.: Nếu chị yếu thì chị chẻ củi lâu lắm.
  • ùac aiq hãq oi ta aih.: Có lẽ nó còn ở trên đó.
  THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • 72  Đang truy cập:
  • 191.639  Tổng lượt: