-
: ăn
Ví dụ:
Jơ hoi akhim hnhư ăi Vu, chu tik xa Hô Ton Vu. Joné jơ hoi hấu!: Chúng cháu đi tìm nhà anh Vũ, chủ tịch xã Hồ Tấn Vũ ạ. Giờ hai chúng cháu đi nhé!
Câu sử dụng từ:- Bal ǎi xa pong kó?: Hai anh ăn cơm chưa?
- Biê xa dôôt, mó.: Hai chúng cháu ăn rồi bà ạ
- Gô măn xangưi rơmi. Măn palâi Ân Phong, xa Tra Xơn, jé Tra Xuân: Tôi ở xa lắm.Ở làng ông Phong, xã trà Sơn, gần Trà Xuân.
- Hnhư nhu măn Tra Bhôông, xơngưi ramí.: Nhà chú ở Trà Bồng, xa lắm.
- Jơ hoi akhim hnhư ăi Vu, chu tik xa Hô Ton Vu. Joné jơ hoi hấu!: Chúng cháu đi tìm nhà anh Vũ, chủ tịch xã Hồ Tấn Vũ ạ. Giờ hai chúng cháu đi nhé!
- Xưưng xa Tra Xơn hoi truh kađing e xangưi? To lé kâi?: Từ Trà Sơn đi đến đây bao xa? Mấy cây?