A A   
.
Tiếng Hrê    
      
Tiếng Việt
oi
Phát âm:
Giọng nam:
   Giọng nữ:
- :  từ, khoản
 Ví dụ:
' boi baiq: Bài thứ hai
Câu sử dụng từ:
  • ao oi plây wuy h'teang.: Tôi ở làng Teng.
  • ao oi ta................: tôi ở................
  • ao vơơich ghêêh zoq 'nâng oq ma nâyq ghêêh oi lơơi i kăn kiêc uh?: Tui hỏi bạn thiệt nha bạn bây giờ bạn có tin có thần linh không?
  • au ãm ca baq au ôq thò ngen jah brêh ùh.: Tôi cho ba tôi uống coi có đỡ không?
  • au doih hãq tèm cađac.: Tôi lấy ở đó ra và quàng đi rồi.
  • au hadai oi aiq mòiq jaq.: Tôi cũng mạnh khỏe như thường.
  • au i vaiq đam jêcq. Moiq đam 'yoh toq kapeac ti. moiq đam caiq moiq haring plaih ti. Jêcq caiq choi pađham ro a'recq: Tôi có 2 đám rẫy. Một đám nhỏ bằng bàn tay. Một đám to một trăm sảy tay. Rẫy to tỉa 5 gùi giống.
  • au i vroq prâm. Au khoi wuêh prâm jah nahem jâtq ta'râu kađhiêng jêng, manâyq la ta'râu hring nahem jâtq met vuoâng.: Tôi có làm nương. Tôi đã đo nương rồi được 86 bước chân, bây giờ gọi là 680 mét vuông.
  • au jeang broq vìac oi ta hnim.: Tôi mắc làm việc nhà.
  • au nòih dìg jaq penh joi ùh jah.: Tức quá, không bắn được con nai.
  • au oi plài vì gò hanùh.: Tôi ở làng Go Hanuh.
  • au oi ta cô 'nhòq loq toq leg.:
  • au oi ta plài vì Anang jêq Batò ùh?: Tôi ở làng Vi Anang gần Batơ
  • au ùh i ca rah oi.: Tôi không có thì giờ.
  • baq au ùh hroc. hãq oi ùh tadêh.: Ba tôi đau, ông ấy không mạnh.
  • 'boi padam jàt mòiq.: Bài thứ năm mươi mốt
  • 'boi baiq: Bài thứ hai
  • 'boi baiq jàt: Bài thứ hai mươi
  • 'boi baiq jàt pun: Bài thứ hai mươi bốn
  • 'boi baiq jàt baiq: Bài thứ hai mươi hai
  • 'boi baiq jàt cachìt: Bài thứ hai mươi chín
  • 'boi baiq jàt mòiq: Bài thứ hai mươi mốt
  • 'boi baiq jàt padam: Bài thứ hai mươi lăm
  • 'boi baiq jàt piq: Bài thứ hai mươi ba
  • 'boi baiq jàt rahĩm: Bài thứ hai mười tám
  • 'boi baiq jàt tadràu: Bài thứ hai mươi sáu
  • 'boi baiq jàt tapèh: Bài thứ hai mười bảy
  • 'boi cachỉn: Bài thứ chín
  • 'boi mòi jàt: Bài thứ mười
  • 'boi mòiq jàt baiq: Bài thứ mười hai
  • 'boi mòiq jàt cachìn: Bài thứ mười chín
  • 'boi mòiq jàt mòiq: Bài thứ mười một
  • 'boi mòiq jàt padam: Bài thứ mười lăm
  • 'boi mòiq jàt piq: Bài thứ mười ba
  • 'boi mòiq jàt pun: Bài thứ mười bốn
  • 'boi mòiq jàt rahĩm: Bài thứ mười tám
  • 'boi mòiq jàt tadràu: Bài thứ mười sáu
  • 'boi mòiq jàt tapèh: Bài thứ mười bảy
  • 'boi padam: Bài thứ năm
  • 'boi padam jàt: Bài thứ năm mươi
  • 'boi padam jàt baiq: Bài thứ năm mươi hai
  • boi padam jàt cachìn: bài thứ năm mươi chín
  • 'boi padam jàt padam: Bài thứ năm mươi lăm
  • 'boi padam jàt piq: Bài thứ năm mươi ba
  • 'boi padam jàt pun.: Bài thứ năm mươi bốn
  • boi padam jàt rahĩm.: Bài thứ năm mươi tám.
  • boi padam jàt tadràu.: Bài thú năm mươi sáu
  • boi padam jàt tapèh: Bài thứ năm mươi bảy
  • 'boi pig jàt rahĩm.: Bài thứ ba mươi tám
  • 'boi pig jàt tapèh.: Bài thứ ba mươi bảy
  • 'boi piq: Bài thứ ba
  • 'boi piq jàt: Bài thứ ba mươi
  • 'boi piq jàt baiq: Bài thứ ba mươi hai
  • 'boi piq jàt cachìn: Bài thứ ba mươi chín
  • 'boi piq jàt mòiq: Bài thứ ba mươi mốt
  • 'boi piq jàt padam: Bài thứ ba mươi lăm
  • 'boi piq jàt piq: Bài thứ ba mươi ba
  • 'boi piq jàt pun: Bài thứ hai mươi bốn
  • 'boi pun: Bài thứ tư
  • 'boi pun jàt: Bài thứ bốn mươi
  • 'boi pun jàt baig.: Bài thứ bốn mươi hai.
  • boi pun jàt cachìn.: Bài thứ bốn mươi chín.
  • 'boi pun jàt mòig: Bài thứ bốn mươi mốt
  • 'boi pun jàt padam: Bài thứ bốn mươi lăm.
  • 'boi pun jàt piq: Bài thứ bốn mươi ba
  • 'boi pun jàt pun.: Bài thứ bốn mươi bốn.
  • 'boi pun jàt ra hĩm.: Bài thứ bốn mươi tám
  • 'boi pun jàt tadràu.: Bài thứ bốn mươi sáu.
  • 'boi pun jàt tapèh: Bài thứ bốn mươi bảy
  • 'boi rahĩm: Bài thứ tám
  • 'boi tadràu: Bài thứ sáu
  • boi tadràu jảt: Bài thứ sáu mươi
  • boi tadràu jàt baiq: Bài thứ sáu mươi hai
  • boi tadràu mòiq: Bài thứ sáu mươi mốt
  • 'boi tapèh: Bài thứ bảy
  • cani khôi hlech jroh khôi oachìt, au doih baq.: Bẫy chuột đã bắt chuột, tôi lấy con chuột ra và nó đã chết.
  • chao voac, voac (ih) oi aiq uh?: chào ông, ông có khỏe không?
  • chôp broq cleq oi ta yaq bùt?: Hai ông đến Gia-Vụt làm gì?
  • chôp oi dèh ta yaq bùt?: Tại sao hai ông ở Gia-Vụt?
  • chôp oi ta yaq bùt dùng dàng leq hòm?: Hai ông ở Gia-Vụt bao lâu nữa?
  • chôp oi ta yaq bùt dùnh dàng leq?: Hai ông ở Gia-Vụt bao lâu rồi?
  • chucq ih vroq kinh têq joi, đoi rih can pa'rong: Chúc anh làm kinh tế giỏi, đời sống giàu sang
  • chucq mung đhaq khoi hocq xong đaiq hocq: Chúc mừng anh/chị đã học xong đại học
  • chucq mung ih i hnem oi, xe lam nhơ eng bacq tecq loan, tecq bo: Chúc mừng anh có nhà ở, xe đi nhờ tiền bán cây, bán bò
  • clàn khôi 'bả joi.: Con trăn quấn sát con nai.
  • dac khôi troq joi.: Bẫy kia đã bắt con mang.
  • gê oi đheacq lêq: Anh ở nước nào
  • gê oi hocp hay khoi croq viêcq?: Anh còn học hay đã (đi) làm (việc)?
  • ghêch loq bac pham van đong gôông haq oi talêq?: Bạn biết Phạm Văn Đồng quê anh ấy ở đâu?
  • ghêch oi ta lêq?: bạn ở đâu?
  • gông ao oi ta tinh quảng ngaih.: Quê tôi ở tỉnh Quảng Ngãi.
  • gông geh oi ta lêq?: Quê bạn ở đâu?
  • gôông bac oi ta mộ đưc, tinh qwang ngai.: Quê Bác ở Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi.
  • ha ling moiq đơi, ta gơi moiq'rnhoâng: Sống thọ một đời, sống lâu một kiếp
  • hì da ẻh ba cadàu thỏ ngen ma leq yêu dêh: Mai mình cùng chạy thử coi ai mạnh hơn.
  • hì da èh nhìn ùh broq cleq, oi heo hẽq.: Ngày mai chúng tôi không có gì, chỉ nghỉ thôi.
  • hnem oi plây klêq?: Nhà ở làng/bản/nóc nào?
  • hnem oi talêq?: Nhà ở đâu
  • hwiên tra bông oi ta leq?: Huyên Trà Bồng ở đâu?
  • hwiên tra bông oi ta miền tây tỉnh quảng ngãi.: Huyên Trà Bồng ở miền tây tỉnh Quảng Ngãi.
  • i ta moi truh h'nim mangai hrê vroq 'mầng lêq?: có khách đến nhà người Hrê làm như thế nào?
  • i ta moi truh h'nim vên loq wăq ka ta moi, ra oih mơi wi haq tooc h'nim.: có khách đến nhà mình phải quý khách, ân cần mời họ vô nhà.
  • ìh joq, mangai oi ta ha đình ùh?: Anh có phải người ở Bình-Định.
  • ih oi aiq uh?: Ông có khoé không?
  • ìh oi hvang ùh ?: Anh có mạnh khỏe không?
  • ìh oi ĩnh plài vì anang jah ha'meang hnoq batò ùh?: Từ vì Anang anh có đến Batơ không?
  • ìh oi ta plài leq?: Anh ở làng nào?
  • ìh oi ta plài ma leq?: Anh ở làng nào?
  • ih oi thôn klêq/ xah klêq/ hwên klêq/ tỉnh klêq: Anh/ chị/ ông/ bà ở thôn/ xã/huyện/ tỉnh nào?
  • jam joi jiàng caq dỉq jaq.: Thịt nay ngon lắm.
  • jaq, ih khoi jah toq lêq jâtq hanăm?: Thưa cụ bà, bà được mấy chục năm tuổi rồi
  • joi cadàu mòt ta rôm.: Con nay chạy vô rừng.
  • joi tacro. Clàn 1on hlôi apôm.: Con nai ngã, nó nuốt nguyên con.
  • khê moiq la mua klêq?: Tháng 1 là mùa gì?
  • khê moiq la mua pađăng.: Tháng 1 là mùa nắng
  • la lêq êh dah oi heo gheeh pa to ka ao dig oq?: chừng nào đó ở chơi bạn chia cho tôi được không?
  • lènh, au lam manàiq cồ.: Tôi bảo anh đi kêu bác sĩ coi-sóc cho ông ấy.
  • ma ĩnh broq hnim oi ti cadrài meh.: Hai chúng tôi muốn làm nhà dưới đó.
  • miq baq au oi rỉh.: Cha mẹ tôi còn sống.
  • miq baq ìh oi rỉh ùh?: Cha mẹ anh còn sống không?
  • moiq kachêh: Một mảnh bé nhỏ
  • neang oi ta leq?: Anh Neng ở đâu?
  • oi aiq.: Tôi vẫn mạnh.
  • oi doac mĩ 1 cani ủh?: Ở bên mĩ có giống chuột không?
  • oi gông lêq: Quê ở đâu?(ở xứ nào)
  • oi ta châm: Ở dưới kia
  • oi ta kadrây: Ở bên dưới
  • oi ta lêq?: Cúng ở đâu?
  • oi ta meh: Ở gần đây
  • oi ta prêng: Ở trên trời
  • oi ta tau: Ở đằng kia
  • oi ta ti: Ở trên kia
  • oi xah ba xa.: Ở xã Ba Xa.
  • rênh hanăm tiaq jâng vroq ruông vroq jêcq. moiq hanăm moiq jâng: Đếm năm giống lần làm ruộng làm rẫy. Mỗi năm một lần
  • ta tau au hnoq joi caiq.: tôi thấy con nai lớn đằng kia.
  • ta tiêng đhoiq mangai hrê uh i khai niêm thoi tiêtq, khiq hâu: Trong tiếng Hrê, không có khái niệm từ thời tiết khí hậu
  • thầy oi kanao ka ao uh: thầy ơi có biết em không?
  • ùac aiq hãq oi ta aih.: Có lẽ nó còn ở trên đó.
  • va med oi ta plài vì tamang yicraq jôq yaq but.: Hai người đó ở Tamang Yicraq gần Gia-Vụt.
  • va meh oi ta plài ma leq?: Hai người đó ở làng nào?
  • voac hồ thanh lâp đảng hi vaiq khê piq h'năm 1930 oi ta hồng kông.: Bác Hồ thành lập Đảng ngày 2 tháng 3 năm 1930 ở Hồng Kông.
  • voac hồ thanh lập đảng hi, khê lea, oi ta leq?: Bác Hồ thành lập Đảng ngày nào, tháng nào, ở đâu?
  • voac hồ twiên bôq ban twiên ngôn đôc lâp hi khê' năm lêq, oi ta leq?: Bác Hồ tuyên bố bản tuyên ngôn độc lập hi khê`năm bao nhiêu`ở đâu?
  • yêng! ghêêh oi ta lêq?: Chị! Chị ở đâu?
  THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • 47  Đang truy cập:
  • 189.322  Tổng lượt: