A A   
.
Tiếng Hrê    
      
Tiếng Việt
eng
Phát âm:
Giọng nam:
   Giọng nữ:
- :  từ, khoản
 Ví dụ:
chucq mung ih i hnem oi, xe lam nhơ eng bacq tecq loan, tecq bo: Chúc mừng anh có nhà ở, xe đi nhờ tiền bán cây, bán bò
Câu sử dụng từ:
  • ao oi plây wuy h'teang.: Tôi ở làng Teng.
  • chucq mung ih i hnem oi, xe lam nhơ eng bacq tecq loan, tecq bo: Chúc mừng anh có nhà ở, xe đi nhờ tiền bán cây, bán bò
  • eng jaq kadraq văn hoaq, au jaq đăng kiq wa vroq lem troq qui chêq công nhân kadraq văn hoaq nha nươcq am thê: Muốn được gia đình văn hóa, tôi đã đăng kí và làm đẹp trong qui chế công nhân gia đình văn hóa nhà nước đưa ra
  • mơi caq beng: mời ăn Bánh nếp
  • neang khôi arù.: Anh Neng đi vắng.
  • neang oi ta leq?: Anh Neng ở đâu?
  • rih truh haneng loh eng ha công: Sống đến răng ra khỏi miệng
  THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • 31  Đang truy cập:
  • 186.454  Tổng lượt: