-
: từ, khoản
Ví dụ:
chucq mung ih i hnem oi, xe lam nhơ eng bacq tecq loan, tecq bo: Chúc mừng anh có nhà ở, xe đi nhờ tiền bán cây, bán bò
Câu sử dụng từ:- ao oi plây wuy h'teang.: Tôi ở làng Teng.
- chucq mung ih i hnem oi, xe lam nhơ eng bacq tecq loan, tecq bo: Chúc mừng anh có nhà ở, xe đi nhờ tiền bán cây, bán bò
- eng jaq kadraq văn hoaq, au jaq đăng kiq wa vroq lem troq qui chêq công nhân kadraq văn hoaq nha nươcq am thê: Muốn được gia đình văn hóa, tôi đã đăng kí và làm đẹp trong qui chế công nhân gia đình văn hóa nhà nước đưa ra
- mơi caq beng: mời ăn Bánh nếp
- neang khôi arù.: Anh Neng đi vắng.
- neang oi ta leq?: Anh Neng ở đâu?
- rih truh haneng loh eng ha công: Sống đến răng ra khỏi miệng