A A   
.
Tiếng Hrê    
      
Tiếng Việt
pa
Phát âm:
Giọng nam:
   Giọng nữ:
- :  nghèo
 Ví dụ:
lăm kleq kô pa zâu: Đang đi đâu đây thầy cúng
Câu sử dụng từ:
  • ai paq cach hòm.: Đừng gãi nữa.
  • apaq jiq muh, jiq mătq.: Đừng đau mũi, đau mắt.
  • apaq trôtq jreo hla: Đừng hút thuốc lá
  • au i vaiq đam jêcq. Moiq đam 'yoh toq kapeac ti. moiq đam caiq moiq haring plaih ti. Jêcq caiq choi pađham ro a'recq: Tôi có 2 đám rẫy. Một đám nhỏ bằng bàn tay. Một đám to một trăm sảy tay. Rẫy to tỉa 5 gùi giống.
  • au 'nhòq song padon dahvèq.: Tôi chưa sửa xoạn đồ xong.
  • au pangot dìq jaq.: Tôi đói lắm.
  • au rot baiq gahlah mòiq hrinh padam jàt đòng, ỉh tech ùh?: Tôi mua hai nải một trăm năm chục đồng, được không?
  • ba za ! pai poa, eoq pa ngot.: Bà zà ! Nấu cơm, anh đói.
  • 'boi padam jàt mòiq.: Bài thứ năm mươi mốt
  • 'boi baiq jàt padam: Bài thứ hai mươi lăm
  • 'boi mòiq jàt padam: Bài thứ mười lăm
  • 'boi padam: Bài thứ năm
  • 'boi padam jàt: Bài thứ năm mươi
  • 'boi padam jàt baiq: Bài thứ năm mươi hai
  • boi padam jàt cachìn: bài thứ năm mươi chín
  • 'boi padam jàt padam: Bài thứ năm mươi lăm
  • 'boi padam jàt piq: Bài thứ năm mươi ba
  • 'boi padam jàt pun.: Bài thứ năm mươi bốn
  • boi padam jàt rahĩm.: Bài thứ năm mươi tám.
  • boi padam jàt tadràu.: Bài thú năm mươi sáu
  • boi padam jàt tapèh: Bài thứ năm mươi bảy
  • 'boi piq jàt padam: Bài thứ ba mươi lăm
  • 'boi pun jàt padam: Bài thứ bốn mươi lăm.
  • chucq ih vroq kinh têq joi, đoi rih can pa'rong: Chúc anh làm kinh tế giỏi, đời sống giàu sang
  • gu radam tòc chỉnh con cadrì 'nình deac pai poa.: Thanh-niên đánh chiêng, thanh-nữ nhảy, xách nước và nấu cơm.
  • hẽq au padài, au hlài pai poa.: Thôi tôi nghỉ, tôi về nấu cơm.
  • hẽq, au hẽq. au khôi panàc.: Cảm ơn, tôi ăn no rồi.
  • ìh angui padài gòm hãq oq.: Anh ngồi nghỉ đợi ông ấy.
  • ìh ĩnh padon lam ùh?: Anh muốn sửa-soạn đi không?
  • jah, gèh vê ãm da au paninh va rang.: Được, anh xách cho tôi ná và tên.
  • jò ỉh khôi song ,padreo hlai da au oq.: Nếu ông làm xong , trả lại cho tôi
  • joq, va hãq pajùm yaq boac; va haq oh daq.: Phải, hai người đó có một ông bà nội; họ là anh em.
  • khê moiq la mua pađăng.: Tháng 1 là mùa nắng
  • khôi song 'nhiu pai ma chìn , pai khôi chìn hê caq.: Rửa xong rồi nấu chín ,nấu chín xong rồi ăn .
  • kinh têq can pa 'mâng lêq?: Kinh tế giàu nghèo thế nào?
  • la lêq êh dah oi heo gheeh pa to ka ao dig oq?: chừng nào đó ở chơi bạn chia cho tôi được không?
  • lăm kleq kô pa zâu?: Đang đi đâu đây thầy cúng?
  • mangai caraq patỉh acaq.: Người già sẽ thổi sáo.
  • miên wăng tinh quang ngaih i vaiq mua: mua ralim va mua pađăng: Miền núi tỉnh Quảng Ngãi có hai mùa: mùa mưa và mùa nắng
  • mơi đhaq caq (pagôq) pli: Mời anh/ chị ăn (chơi) trái cây
  • nhìn lam pagớq.: Chúng tôi đi chơi.
  • nhơ enh vôn nha nươc hô trơq wa parên kia, đong gop cua nhân zân dhiq jăq.: Nhờ nguồn vốn hỗ trợ của nhà nước với sự hết sức đóng góp của nhân dân.
  • oh ao padum jaq voac: Em tôi chung ông bà
  • pađham jât cây sôq: 50 cây số
  • padham jâtq pôn.: 53 dân tộc.
  • pah loang ùnh sa dỉq jaq: Chẻ củi khó lắm.
  • paninh ỉh dêh dỉg joq: Cái ná của anh mạnh lắm
  • pasòm bùh dong cadac sàc hãng.: Trước hết nướng để cháy hết lông.
  • po ùh taplenh bu dàng pacai.: Bí đao không phải tròn như bí đỏ.
  • sèq cỡ ỉh caq pajùm ca nhỉn oq.: Mời anh ăn với gia-đình tôi tối nay.
  • tàng ỉh i padrên ,ỉh pah hlàu.: Nếu chị khỏe thì chị chẻ được dễ.
  • tàng ỉh ùh i ca padrên: Bởi vì chị không mạnh.
  • tàng ỉh ùh i ca padrên ,ìh pah loang unh dùnh dìq jaq.: Nếu chị yếu thì chị chẻ củi lâu lắm.
  • tì plình padon mè.: Kìa, trời sắp mưa.
  • toc beq, toc pagôq ta hnim meh.: Anh vô nhà chơi.
  • trương tiêu hooc thiq trâng zi lăng 1, hwiên sơ ha zah i pang 'năm lêq?: trường tiểu học thị trấn Di Lăng 1, huyện Sơn Hà, xã I Pang năm nào?
  THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • 11  Đang truy cập:
  • 189.394  Tổng lượt: