A A   
.
Tiếng Hrê    
      
Tiếng Việt
oq
Phát âm:
Giọng nam:
   Giọng nữ:
- :  vâng, dạ, ừ, ạ
 Ví dụ:

sèq cỡ ỉh caq pajùm ca nhỉn oq.: Mời anh ăn với gia-đình tôi tối nay.

Còn viết là: òq

Câu sử dụng từ:
  • ai broq bà hãq tàng, haq cadàu.: Đừng nói nó nghen, nó sẽ đứng dậy chạy.
  • ao lam hâu h'nang ah eoq.: Tôi đi dự đám ma mà anh
  • ao loh ta hwiên! eoq lam ta lêq meh?: Tôi xuống huyện! Anh đi đâu đó?
  • ao loq toq biaq yneq.: Tôi biết có chút à.
  • ao vơơich ghêêh zoq 'nâng oq ma nâyq ghêêh oi lơơi i kăn kiêc uh?: Tui hỏi bạn thiệt nha bạn bây giờ bạn có tin có thần linh không?
  • au capốch i troq ùh?: Tôi nói có đúng không?
  • au capốch, ìh loq tàng ùh?: tôi nói anh có hiểu không?
  • au hnoq hãq ragìq.: Tôi thấy nó ốm.
  • au hnoq ìh bùi dìq jaq.: Tôi hân-hạnh gặp anh.
  • au i vaiq đam jêcq. Moiq đam 'yoh toq kapeac ti. moiq đam caiq moiq haring plaih ti. Jêcq caiq choi pađham ro a'recq: Tôi có 2 đám rẫy. Một đám nhỏ bằng bàn tay. Một đám to một trăm sảy tay. Rẫy to tỉa 5 gùi giống.
  • au i vroq prâm. Au khoi wuêh prâm jah nahem jâtq ta'râu kađhiêng jêng, manâyq la ta'râu hring nahem jâtq met vuoâng.: Tôi có làm nương. Tôi đã đo nương rồi được 86 bước chân, bây giờ gọi là 680 mét vuông.
  • au jeang broq vìac oi ta hnim.: Tôi mắc làm việc nhà.
  • au jeang dìq jaq toq leq hì cô.: Mấy ngày nay tôi làm việc nhiều lắm.
  • au loq ĩnh caq jam jìu dìqq jaq.: Tôi thèm thịt mang lắm
  • au loq yùq ca clàn, haq dêh dìq jaq.: Tôi sợ con trăn vì nó mạnh lắm.
  • au niu hnoq hãq lam troang tau ìq.: Nó đi lối đằng kia, tôi vừa mới trông thấy.
  • au oi ta cô 'nhòq loq toq leg.:
  • au rot baiq toq 'bớp, piq jàt đòng.: Tôi mua hai trái bắp ba mươi đồng.
  • au ùac choàng cô ùh lem toq leq.: Tôi tưởng cái rìu đây không tốt mấy
  • au ùh loq ĩnh ca plình mè: Tôi không thích mưa.
  • au ùh 'nì broq cleq.: Ổng không thể dậy đi đâu hết.
  • au ùh 'nì hãq renh loq đùnh.: Tôi không biết, hoặc trong chốc lát hoặc lâu.
  • au yùg kiac loq cap cachit.: Tôi sợ gặp cọp nó sẽ vồ và giết tôi.
  • au yùq gèh loq pót deh ti èh, broq 'mang leq?: Mẹ, nếu con bị đứt tay thì làm sao đây?
  • au yùq loq hnoq kiac.(..bucu): Tôi sợ gặp cọp.
  • ba za ! pai poa, eoq pa ngot.: Bà zà ! Nấu cơm, anh đói.
  • biang i toq leq toq oh toq leq toq daq?: Anh Biang có bao nhiêu anh em?
  • caiq toq pling: To bằng trời
  • caiq toq taneh: To bằng đất
  • cani loq cap ủh.: Con chuột có cắn không?
  • chôp broq cleq oi ta yaq bùt?: Hai ông đến Gia-Vụt làm gì?
  • chucq ih vroq kinh têq joi, đoi rih can pa'rong: Chúc anh làm kinh tế giỏi, đời sống giàu sang
  • chucq mung oh i viêcq vroq ta nha nuocq: Chúc mừng em đã có việc làm trong (cơ quan) Nhà nước
  • clàn càn toq leq?: Con trăn lớn bao nhiêu?
  • con cadri ùh caq conh, coq, doc, bỉh, bubi.: Người đàn bà không có ăn thịt vượn, chó, khỉ ,rắn, dê.
  • dac khôi troq joi.: Bẫy kia đã bắt con mang.
  • đhaq vroq viêcq klêq/ngê klêq?: Anh/ chị làm việc gì/ nghề gì?
  • eng jaq kadraq văn hoaq, au jaq đăng kiq wa vroq lem troq qui chêq công nhân kadraq văn hoaq nha nươcq am thê: Muốn được gia đình văn hóa, tôi đã đăng kí và làm đẹp trong qui chế công nhân gia đình văn hóa nhà nước đưa ra
  • eoq ! ao vơich ghêêh ma ro, xroq yq ghêêh dhôi klêq?: Anh ! Tôi hỏi anh cho rõ, sáng nay anh nói gì?
  • eoq ! ghêêh loq ta lêu hrê uh?: Anh ! Anh có biết hát tiếng hrê không
  • eoq ! plây py toq lêq kadraq?: Anh ! Xóm anh có bao nhiêu gia đình
  • eoq đăng kyq ka ao vaiq tiêt muc dhiq oq.: Anh đăng ký dùm tôi hai tiết mục với nha
  • gê i toq lêq capơ?: Chị có bao nhiêu con trâu?
  • gê oi hocp hay khoi croq viêcq?: Anh còn học hay đã (đi) làm (việc)?
  • gè toq lêq hanăm?: Em bao nhiêu tuổi (năm)?
  • gè vroq klêq?: Em làm gì?
  • gê vroq ruông toq lêq hi?: Anh làm ruộng bao nhiêu ngày?
  • gèh racaih ca dêu au yùq loq pot deh tì.: Con chơi nghịch dao như thế mẹ sợ con sẽ bị đứt tay.
  • gêh vroq lêq dhôq wuêq ju rôm?: Bạn làm gì để giữ rừng?
  • ghêch loq bac pham van đong gôông haq oi talêq?: Bạn biết Phạm Văn Đồng quê anh ấy ở đâu?
  • gheeh i loq ka thuôc riah uh?: bạn biết thuốc rễ không?
  • ghêêh loq ka chôi uh?: Anh biết ka chôi không?
  • ghêêh loq rêh vroac uh?: anh biết đánh đàn vroac không
  • ghêêh vroq tô trương tô an ninh jiaq?: Bạn làm tổ làm tổ trưởng tổ an ninh à?
  • ghêh vroq kaleq manaiq?: em làm gì bây giờ?
  • ghêh zoq khanh uh?: em đúng khanh không?
  • gòm au mòiq rahyàc oq.: Đợi tôi một chút đã.
  • gu-kraq kalah nêq vroq klêq?: Già làng ngày xưa làm gì?
  • hẽq , au hê broàc oq.: Thôi, tôi về.
  • hì da èh ìh pòq 'ràng haq sùt jrêu hòm oq.: Mai bà mang nó đến làm thuốc nữa nhé.
  • hỉ da èh khôi song broq hnim yôh ,vì haq bèt caq capo.: Ngày mai nhà dài xong ,họ sẽ làm thịt trâu ăn.
  • hì da èh nhìn ùh broq cleq, oi heo hẽq.: Ngày mai chúng tôi không có gì, chỉ nghỉ thôi.
  • hì da èh pì i broq cleq hòm ùh?: Ngày mai các anh còn làm gì nữa không?
  • hì hnèh nhìn broq jèch.: Hôm qua chúng tôi làm rẫy.
  • hì hnèh pỉ broq cleq?: Hôm qua các anh làm gì?
  • hi kô lơpq i toq lêq ngai?: Hôm nay lớp có bao nhiêu người?
  • hĩu hlêh plì loang 'màng meh ,au yùg loq clìh cachìt eh.: Tôi sợ leo hái trái vì nhỡ té xuống thì chết.
  • h'năm 2006, nhà nươc vroq am ta drâu toq.: Năm 2006, nhà nước làm cho sáu cái.
  • h'năm 2006, nha nươc vroq an toq lêq toq h'nim tinh nghia?: Năm 2006, nhà nước làm cho bao nhiêu nhà tình nghĩa
  • hnem vroq xa haja kala vroq xa ximăng gecq: Nhà làm bằng tranh tre hay làm bằng ximăng gạch?
  • hnoq hãi.: Có chứ.
  • hy loq. bây vên ma nâyq, uh y vô loq ch'râm thơ nghen: đúng rồi. Chúng mình bây giờ không có ai biết ngâm thơ nghen
  • i loq ka vô rup h'tôông uh?: biết ai bắt trộm không?
  • i ta moi truh h'nim mangai hrê vroq 'mầng lêq?: có khách đến nhà người Hrê làm như thế nào?
  • i ta moi truh h'nim vên loq wăq ka ta moi, ra oih mơi wi haq tooc h'nim.: có khách đến nhà mình phải quý khách, ân cần mời họ vô nhà.
  • i van coq, van miu uh?: Có nuôi chó và mèo không?
  • i, au i baig toq.: Có, tôi có hai cái.
  • ìh angui padài gòm hãq oq.: Anh ngồi nghỉ đợi ông ấy.
  • ìh brog vìac hìaq loq lếp ủh?: Anh làm việc có mệt không?
  • ìh broq cleq meh?: Bà làm gì đó?
  • ìh i toq leq toq oh toq leq toq daq?: Anh có mấy anh em?
  • ìh joq, mangai oi ta ha đình ùh?: Anh có phải người ở Bình-Định.
  • ìh loq ĩnh sot 'mau ùh?: Bà thích suốt lúa không?
  • ìh oi ĩnh plài vì anang jah ha'meang hnoq batò ùh?: Từ vì Anang anh có đến Batơ không?
  • ih vroq hnem toq lêq bacq?: Ông làm nhà bao nhiêu tiền?
  • ĩnh plài vì anang trùh batò tag leq toq ca sôq?: Từ vì Anang đến Batơ bao nhiêu cây số?
  • jaq, ih khoi jah toq lêq jâtq hanăm?: Thưa cụ bà, bà được mấy chục năm tuổi rồi
  • jêcq caiq toq pling toq tanêh: Rẫy to bằng trời bằng đất
  • jò ỉh khôi song ,padreo hlai da au oq.: Nếu ông làm xong , trả lại cho tôi
  • joq lem vui oh jah hocq truong dân tôcq nôiq tru: Rất vui vì em được học trườnh dân tộc nội trú
  • joq 'nâng uh?: Có thật không?
  • joq, au mangai ĩnh vì hađình.: Đúng, tôi là người Bình-Định.
  • joq, va hãq pajùm yaq boac; va haq oh daq.: Phải, hai người đó có một ông bà nội; họ là anh em.
  • kac đơn viq bôq độiq xôq zup zânvroq clêq?: Các đơn vị bộ đội xông giúp giân làm gì?
  • khôi dùnh dỉq jaq ùh lah hnoq ỉh.: Lâu lắm không gặp anh.
  • khôi penh ùh troq.: Bắn rồi nhưng không trúng.
  • khôi, au khôi i con piq toq con.: Có, tôi có ba đứa rồi.
  • la lêq êh dah oi heo gheeh pa to ka ao dig oq?: chừng nào đó ở chơi bạn chia cho tôi được không?
  • lăm hooc phai vroq vui manoh thây , kô giaoq enh viêc hooc ra zôt wa hanh kiêm lem: đi học phải làm vui tâm trạng thầy, cô giáo từ việc học ra tốt và hạnh kiểm đẹp
  • lăm ta leq meh eoq?: Đi đâu đó anh?
  • lopq i toq lêq ngai?: Lớp có bao nhiêu người?
  • loq leq.: Biết gì.
  • loq vâc bai uh?: Biết nhiều bài không
  • ma ĩnh broq hnim oi ti cadrài meh.: Hai chúng tôi muốn làm nhà dưới đó.
  • miq đin, aih oh baq hãq joq ùh?: Mẹ của anh Đin là em của cha nó, có phải không?
  • mòiq pớm calô, baiq toq cadrỉ.: Một con trai và hai con gái.
  • nha nuoc yroq khôi dah vaig h 'năm: Nhà nước làm gần được hai năm
  • nhìn ĩnh veang broq da chôp.: Chúng tôi cũng muốn giúp hai ông.
  • nhìn mangai hrê loq inh caq cani.: Chúng tôi là người Hrê thích ăn thịt chuột.
  • ơ ơq ao vroq tô trương tô an ninh: Ờ ờ tôi làm tổ trưởng tổ an ninh
  • ông za ê, haq khôi toq lêq h'năm: Ông đó, ổng bao nhiêu tuổi?
  • òq, beq ìh lam oq.: Cám ơn, vâng, mời anh đến.
  • òq, ùh caq cleq oq.: Đi mạnh giỏi nhé.
  • pâng quang ngai truh ba tơ toq lêq cây sôq?: Từ Quảng Ngãi đến Ba Tơ bao nhiêu cây số?
  • paninh ỉh dêh dỉg joq: Cái ná của anh mạnh lắm
  • pêt loang đôiq vroq clêq?: trồng cây để làm gì?
  • pì i loq nut lam ta leq ùh?: Các anh có biết anh Nút đi đâu không?
  • pì ĩnh veang broq da ma ùh?: Các anh muốn giúp đỡ tôi không?
  • rahanh teo hmech cap, gèq cach loq 'mài.: Muỗi cắn, nó ngứa, em gãi, nó nổi mụt.
  • rênh hanăm tiaq jâng vroq ruông vroq jêcq. moiq hanăm moiq jâng: Đếm năm giống lần làm ruộng làm rẫy. Mỗi năm một lần
  • ruoâng au 'yoh, 'yoh toq tapiq, 'yoh toq xâcq mătq xâcq muh: Ruộng tôi nhỏ, nhỏ xí xi, nhỏ bằng ba ngón tay, nhỏ như lông mắt lông mũi
  • ruoâng i rai toq lêq ang a'recq?: Ruộng anh gieo bao nhiêu giống?
  • ruoâng toq xâcq mătq xâcq muh: Ruộng nhỏ như lông mắt lông mũi
  • sèq cỡ ỉh caq pajùm ca nhỉn oq.: Mời anh ăn với gia-đình tôi tối nay.
  • sìn ỉh capốch tam mòiq yang hòm oq.: Xin anh nói một lần nữa
  • sinh viên thaiq lan truh ta viêt nam vroq clêq?: Sinh viên Thái lan tới Việt Nam làm gì?
  • sroq cô boac nit yoc buh caq.: Sáng nay ông nit lấy nướng ăn.
  • sroq èh au lam.: ngày mai tôi đi.
  • ta tau au hnoq joi caiq.: tôi thấy con nai lớn đằng kia.
  • tabang hàng toq 'biaq.: Măng le hơi đắng.
  • tàng au capốch ùh trog , sìn ìh anoq 'biaq vaq ca au capốch ma troq.: Tôi nói không đúng ,anh sửa giùm để tôi nói cách đúng
  • tàng hnoq bèn khỉang 'ràng haq.: Nếu tim được mình khiêng về
  • toq ieq jò chôp lam yaq bùt?: Mấy giờ hai ông bắt đầu đi Gia-Vụt?
  • toq kriah: Nhỏ li ti
  • toq lêq dân tôcq?: Bao nhiêu dân tộc?
  • toq leq ỉh tech prèt?: Bà bán chuối giá bao nhiêu?
  • toq liêng cheo: Nhỏ bằng tấm chiếu
  • toq ta piq: Nhỏ bằng 3 ngón tay
  • toq ta vaiq: Nhỏ bằng 2 ngón tay
  • toq xâcq: Nhỏ như sợi lông
  • toq xítq: Nhỏ xí xi
  • tram y têq xa ghêch i toq lêq y bac sy?: Trạm y tế xã bạn có bao nhiêu bác sĩ?
  • uh. tâng i piq ngai,ao loq tôôc chinh.: Không. Nếu có ba người tôi biết đánh cồng chiên
  • uh. 'yooh niu ma nâyq toq biaq ngai loq ka chôi.: Không, giới trẻ bây giờ ít người biết ka chôi
  • và, gèh khôi pot deh tì ioq ùh?: Ủa, con bị đứt tay rồi à?
  • vỉ hãq broq hnim yoh niu gêh.: Họ cất nhà dài mới xong.
  • việc khởi nghĩa ba tơ zo ka vô lanh đaoq.: Việc khởi nghĩa Ba Tơ do ai lạnh đạo
  • vroq h 'năm lêq?: Làm từ năm nào?
  • vroq liq: Làm (chuyện) sai, bậy bạ
  • vroq 'mâng lêq: làm thế nào
  • vroq 'mang lêq jah kadra văn hoaq?: Làm thế nào được gia đình văn hóa
  • vroq taneh loh vâcq hơi đheac: Làm đất bốc nhiều hơi nước
  • zoq, ao khanh kô: đúng, em khanh nè.
  THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • 11  Đang truy cập:
  • 189.399  Tổng lượt: