-
Đại từ: tôi
Ví dụ:
ao lam bôq đôiq: em đi bộ đội.
Câu sử dụng từ:- ao lam bôq đôiq.: Em đi bộ đội.
- ao lam hâu h'nang ah eoq.: Tôi đi dự đám ma mà anh
- ao lam kaq ta 'nêpq ong mai.: Tôi đi ăn đám cưới vợ chồng.
- ao lam ta dreo wuy ta châm êêh.: Tôi đi cúng họ dưới kia.
- ao loh ta hwiên! eoq lam ta lêq meh?: Tôi xuống huyện! Anh đi đâu đó?
- ao loq toq biaq yneq.: Tôi biết có chút à.
- ao oi plây wuy h'teang.: Tôi ở làng Teng.
- ao oi ta................: tôi ở................
- ao vơơich ghêêh zoq 'nâng oq ma nâyq ghêêh oi lơơi i kăn kiêc uh?: Tui hỏi bạn thiệt nha bạn bây giờ bạn có tin có thần linh không?
- eoq ! ao vơich ghêêh ma ro, xroq yq ghêêh dhôi klêq?: Anh ! Tôi hỏi anh cho rõ, sáng nay anh nói gì?
- eoq đăng kyq ka ao vaiq tiêt muc dhiq oq.: Anh đăng ký dùm tôi hai tiết mục với nha
- gông ao oi ta tinh quảng ngaih.: Quê tôi ở tỉnh Quảng Ngãi.
- la lêq êh dah oi heo gheeh pa to ka ao dig oq?: chừng nào đó ở chơi bạn chia cho tôi được không?
- ơ ơq ao vroq tô trương tô an ninh: Ờ ờ tôi làm tổ trưởng tổ an ninh
- oh ao padum jaq voac: Em tôi chung ông bà
- thầy oi kanao ka ao uh: thầy ơi có biết em không?
- xa ao hy dhai khôi i dhiq: Xã tôi cũng có rồi
- xa ao khôi i. ha xa ghêch khôi i uh?: Xã tôi có rồi. Còn xã bạn có chưa?
- xa ao khôi y.: Xã tôi có rồi.
- zoq, ao khanh kô: đúng, em khanh nè.
Từ đồng nghĩa: