A A   
.
Tiếng Hrê    
      
Tiếng Việt
ao
Phát âm:
Giọng nam:
   Giọng nữ:
- Đại từ:  tôi
 Ví dụ:

ao lam bôq đôiq: em đi bộ đội.

Câu sử dụng từ:
  • ao lam bôq đôiq.: Em đi bộ đội.
  • ao lam hâu h'nang ah eoq.: Tôi đi dự đám ma mà anh
  • ao lam kaq ta 'nêpq ong mai.: Tôi đi ăn đám cưới vợ chồng.
  • ao lam ta dreo wuy ta châm êêh.: Tôi đi cúng họ dưới kia.
  • ao loh ta hwiên! eoq lam ta lêq meh?: Tôi xuống huyện! Anh đi đâu đó?
  • ao loq toq biaq yneq.: Tôi biết có chút à.
  • ao oi plây wuy h'teang.: Tôi ở làng Teng.
  • ao oi ta................: tôi ở................
  • ao vơơich ghêêh zoq 'nâng oq ma nâyq ghêêh oi lơơi i kăn kiêc uh?: Tui hỏi bạn thiệt nha bạn bây giờ bạn có tin có thần linh không?
  • au cadàu yêu renh ca gèh.: Tao chạy nhanh hơn mày.
  • au chao dhiq dhong.: Tôi chào tất cả.
  • au 'nhòq lah caq po.: Bí đao tôi chưa biết ăn.
  • au yùq gèh loq pót deh ti èh, broq 'mang leq?: Mẹ, nếu con bị đứt tay thì làm sao đây?
  • au, yêu dêh ca gèh, gèh ùh 'blêq au.: Tao mạnh hơn mày, mày yếu hơn tao.
  • biang i toq leq toq oh toq leq toq daq?: Anh Biang có bao nhiêu anh em?
  • caq po sam jam ia jìang.: Ăn bí đao với thịt gà ngon lắm.
  • caq po sêp.: Ăn bí đao vô vị.
  • chang tau.: Đó là con dao.
  • chao dhaq: chào anh
  • chao voac, voac (ih) oi aiq uh?: chào ông, ông có khỏe không?
  • chao voac, voac (ih) ta dhêh uh?: chào ông, ông có khỏe không?
  • chôp oi dèh ta yaq bùt?: Tại sao hai ông ở Gia-Vụt?
  • chôp oi ta yaq bùt dùng dàng leq hòm?: Hai ông ở Gia-Vụt bao lâu nữa?
  • chôp oi ta yaq bùt dùnh dàng leq?: Hai ông ở Gia-Vụt bao lâu rồi?
  • clàn càn toq leq?: Con trăn lớn bao nhiêu?
  • công an hwiên tra bông la lưc lương nong côt ta công tac bao vêq an ninh trât tưq.: Công an huyện Trà Bồng là lực lượng nòng cốt ta công tác bảo vệ an ninh trật tự.
  • dleg?: Tại sao?
  • dleq ỉh ca-oc 'màng aih?: Sao anh to thế.
  • dleq ìh ùh ĩnh caq poa?: Sao anh không muốn ăn cơm?
  • eoq ! ao vơich ghêêh ma ro, xroq yq ghêêh dhôi klêq?: Anh ! Tôi hỏi anh cho rõ, sáng nay anh nói gì?
  • eoq ! plây py toq lêq kadraq?: Anh ! Xóm anh có bao nhiêu gia đình
  • eoq đăng kyq ka ao vaiq tiêt muc dhiq oq.: Anh đăng ký dùm tôi hai tiết mục với nha
  • gê i toq lêq capơ?: Chị có bao nhiêu con trâu?
  • gè toq lêq hanăm?: Em bao nhiêu tuổi (năm)?
  • gê vroq ruông toq lêq hi?: Anh làm ruộng bao nhiêu ngày?
  • gèh racaih ca dêu au yùq loq pot deh tì.: Con chơi nghịch dao như thế mẹ sợ con sẽ bị đứt tay.
  • giêq uh i?: Sao không có?
  • gông ao oi ta tinh quảng ngaih.: Quê tôi ở tỉnh Quảng Ngãi.
  • ha glêq majnh 'mâng lêq?: Tại sao được như vậy?
  • ha glêq?: Tại sao?
  • hi kô lơpq i toq lêq ngai?: Hôm nay lớp có bao nhiêu người?
  • h'năm 2006, nha nươc vroq an toq lêq toq h'nim tinh nghia?: Năm 2006, nhà nước làm cho bao nhiêu nhà tình nghĩa
  • hnim ỉh hangai dàng leq?: Nhà anh bao xa?
  • ìh khôi mòiq jàt rahĩm hanam.: Anh bao nhiêu tuổi?
  • ìh lam hiêh mòiq qôm po ĩnh vea beq.: Anh đi lấy một trái bí đao tại vườn.
  • ih vroq hnem toq lêq bacq?: Ông làm nhà bao nhiêu tiền?
  • ĩnh plài vì anang trùh batò tag leq toq ca sôq?: Từ vì Anang đến Batơ bao nhiêu cây số?
  • kông lao voac hồ mâng lêq?: Công lao Bác Hồ như nào?
  • la lêq êh dah oi heo gheeh pa to ka ao dig oq?: chừng nào đó ở chơi bạn chia cho tôi được không?
  • laleg ỉh hlài?: Bao giờ anh đi về?
  • laleq hãq hlài ta cô?: Bao giờ nó về đây?
  • lăm hooc phai vroq vui manoh thây , kô giaoq enh viêc hooc ra zôt wa hanh kiêm lem: đi học phải làm vui tâm trạng thầy, cô giáo từ việc học ra tốt và hạnh kiểm đẹp
  • lopq i toq lêq ngai?: Lớp có bao nhiêu người?
  • min trùh ta yaq bùt dùnh dàng leq?: phải bao lâu mới đến Gia-Vụt?
  • mon chao mih: cháu chào bác
  • 'nheac hãq rahanh, ma dèh, èh haq brêh.: Nếu nó ngứa, không sao; chút nữa hết.
  • ơ ơq ao vroq tô trương tô an ninh: Ờ ờ tôi làm tổ trưởng tổ an ninh
  • oh ao padum jaq voac: Em tôi chung ông bà
  • ông za ê, haq khôi toq lêq h'năm: Ông đó, ổng bao nhiêu tuổi?
  • pâng quang ngai truh ba tơ toq lêq cây sôq?: Từ Quảng Ngãi đến Ba Tơ bao nhiêu cây số?
  • phai ngăn viêc châp hanh lwât lêq zao thông 'mâng lêq?: Phải ngăn việc chấp hành luật lệ giao thông thế nào?
  • po ('big dau) yôh, ca'nhah ngit.: Bí đao dài, vỏ màu xanh.
  • po ùh taplenh bu dàng pacai.: Bí đao không phải tròn như bí đỏ.
  • ruoâng i rai toq lêq ang a'recq?: Ruộng anh gieo bao nhiêu giống?
  • ruông i 'nhêq uh?: Ruộng có cao không?
  • sam bà tlui dôi 'màng leq?: Tiếng Việt nói sao?
  • thầy oi kanao ka ao uh: thầy ơi có biết em không?
  • toq lêq dân tôcq?: Bao nhiêu dân tộc?
  • toq leq ỉh tech prèt?: Bà bán chuối giá bao nhiêu?
  • tram y têq xa ghêch i toq lêq y bac sy?: Trạm y tế xã bạn có bao nhiêu bác sĩ?
  • troang zao thông nông thôn manâyq'mâng lêq?: Đường giao thông nông thôn bây giờ như thế nào?
  • uh tiah dha vao dhia dhang, i săcq thaiq krây: Không giống nhau hết
  • ùh, au cadàu yêu renh ca gèh.: Không có, tao chạy mau hơn mày.
  • ùh, au ùh jò leq ĩnh rot.: Tôi không bao giờ muốn.
  • uh. tâng i piq ngai,ao loq tôôc chinh.: Không. Nếu có ba người tôi biết đánh cồng chiên
  • văn hoaq bây dân tôcq i tiah dha vao uh?: Văn hóa các dân tộc có giống nhau không?
  • vâu chao: lời chào
  • việc khởi nghĩa ba tơ zo ka vô lanh đaoq.: Việc khởi nghĩa Ba Tơ do ai lạnh đạo
  • voac hồ twiên bôq ban twiên ngôn đôc lâp hi khê' năm lêq, oi ta leq?: Bác Hồ tuyên bố bản tuyên ngôn độc lập hi khê`năm bao nhiêu`ở đâu?
  • xa ao hy dhai khôi i dhiq: Xã tôi cũng có rồi
  • xa ao khôi i. ha xa ghêch khôi i uh?: Xã tôi có rồi. Còn xã bạn có chưa?
  • xa ao khôi y.: Xã tôi có rồi.
  • xau chao jaq: cháu chào bà
  • xau chao voac: cháu chào ông
  • zoq, ao khanh kô: đúng, em khanh nè.
 Từ đồng nghĩa:
  THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • 34  Đang truy cập:
  • 183.786  Tổng lượt: