Giới thiệu
Tra từ tiếng Hrê
Tra câu tiếng Hrê
Tra từ tiếng Co
Tra Câu tiếng Co
Hướng dẫn
Đóng góp cho CSDL
Bộ gõ
A
A
.
Tiếng Hrê
Tiếng Việt
Tra cứu
am
Phát âm:
Giọng nam:
Giọng nữ:
-
Động từ
: cho
Câu sử dụng từ:
ao lam bôq đôiq.:
Em đi bộ đội.
ao lam hâu h'nang ah eoq.:
Tôi đi dự đám ma mà anh
ao lam kaq ta 'nêpq ong mai.:
Tôi đi ăn đám cưới vợ chồng.
ao lam ta dreo wuy ta châm êêh.:
Tôi đi cúng họ dưới kia.
ao loh ta hwiên! eoq lam ta lêq meh?:
Tôi xuống huyện! Anh đi đâu đó?
au caq sam ca. Au caq sam mam hẽq. Ùh i caq sam cleq.:
Tôi ăn với cá. Tôi ăn cơm mắm thôi, không có gì khác.
au hòi ca lam ta cô.:
Tôi ít khi đến đây.
au i pôn đam ruoang:
Tôi có 4 đám ruộng
au i vaiq đam jêcq. Moiq đam 'yoh toq kapeac ti. moiq đam caiq moiq haring plaih ti. Jêcq caiq choi pađham ro a'recq:
Tôi có 2 đám rẫy. Một đám nhỏ bằng bàn tay. Một đám to một trăm sảy tay. Rẫy to tỉa 5 gùi giống.
au ĩnh lam ti ỉh dỉq.:
Tôi muốn đi với anh.
au khôi mòiq jàt rahĩm hanam.:
Tôi mười tám tuổi.
au lam akhen ih lam hopq.:
Tôi mời bác/ông... đi họp
au lam ngan ruông.:
Tôi đi xem ruộng
au lam rot dahèq.:
Tôi đi mua đồ.
au loq ĩnh caq jam jìu dìqq jaq.:
Tôi thèm thịt mang lắm
au niu hnoq hãq lam troang tau ìq.:
Nó đi lối đằng kia, tôi vừa mới trông thấy.
au rot baiq gahlah mòiq hrinh padam jàt đòng, ỉh tech ùh?:
Tôi mua hai nải một trăm năm chục đồng, được không?
au thê ìh lam crêu 'bac si ngen haq.:
Tôi không biết làm gì.
au uh caq jam capơ.:
tôi không ăn được thịt trâu.
au ùh nui lam jènh, lêp đỉq jaq.:
Tôi đi không nổi, mệt quá.
bèn lam ta cvang ngaih.:
Chúng ta đi Quảng -Ngãi.
beq bèn achớp lam adea.:
Chúng ta đi chậm, im núp đi.
beq bèn lam tang hlàm.:
Chúng ta đi kéo lưới.
'boi padam jàt mòiq.:
Bài thứ năm mươi mốt
'boi baiq jàt padam:
Bài thứ hai mươi lăm
'boi mòiq jàt padam:
Bài thứ mười lăm
'boi padam:
Bài thứ năm
'boi padam jàt:
Bài thứ năm mươi
'boi padam jàt baiq:
Bài thứ năm mươi hai
boi padam jàt cachìn:
bài thứ năm mươi chín
'boi padam jàt padam:
Bài thứ năm mươi lăm
'boi padam jàt piq:
Bài thứ năm mươi ba
'boi padam jàt pun.:
Bài thứ năm mươi bốn
boi padam jàt rahĩm.:
Bài thứ năm mươi tám.
boi padam jàt tadràu.:
Bài thú năm mươi sáu
boi padam jàt tapèh:
Bài thứ năm mươi bảy
'boi piq jàt padam:
Bài thứ ba mươi lăm
'boi pun jàt padam:
Bài thứ bốn mươi lăm.
caq po sam jam ia jìang.:
Ăn bí đao với thịt gà ngon lắm.
caq poa sam jam chùa jìang.:
Ăn cơm với thịt heo ngon.
chôp lam brog cleq?:
Hai ông đi làm gì?
chucq mung ih i hnem oi, xe lam nhơ eng bacq tecq loan, tecq bo:
Chúc mừng anh có nhà ở, xe đi nhờ tiền bán cây, bán bò
crôch jòq.:
Trái cam chua.
đảng la nhân tôq hi kachang tablêq cua cach mang việt nam.:
Đảng là nhân tố quy định của cách mạng Việt Nam.
dỉq ca plài bùi caq jam capò, bo, chùa.:
Cả làng vui ăn trâu, ăn bò, ăn heo.
eng jaq kadraq văn hoaq, au jaq đăng kiq wa vroq lem troq qui chêq công nhân kadraq văn hoaq nha nươcq am thê:
Muốn được gia đình văn hóa, tôi đã đăng kí và làm đẹp trong qui chế công nhân gia đình văn hóa nhà nước đưa ra
gê i lam hocq uh?:
Anh có đi học không?
gê lam ta lêq?:
Anh đi đâu?
ghêch loq bac pham van đong gôông haq oi talêq?:
Bạn biết Phạm Văn Đồng quê anh ấy ở đâu?
ghêê lam ta lêq?:
anh đi đâu đây?
ghêêh lam kleq ra mang kô?:
Bạn đi đâu ban đêm đây?
gu radam tòc chỉnh con cadrì 'nình deac pai poa.:
Thanh-niên đánh chiêng, thanh-nữ nhảy, xách nước và nấu cơm.
hãq lam brog vìac ta cvang ngaih.:
Nó đi Quảng-Ngãi làm việc.
hãq lam cvang ngaih 'nhòq hlài.:
Ông ấy đi Quảng-Ngãi chưa về.
hãq ùh hroc yoàng lam ta leq.:
Ổng đi tiểu ra máu không.
hì da ẹ bèn lam hòm.:
Ngày mai mình đi nữa
h'năm 2006, nhà nươc vroq am ta drâu toq.:
Năm 2006, nhà nước làm cho sáu cái.
ìh caq poa sam cleq.:
Anh ăn cơm với gì?
ih i to lêq đam ruoang?:
Anh có mấy đám ruộng?
ìh ĩnh padon lam ùh?:
Anh muốn sửa-soạn đi không?
ìh khôi mòiq jàt rahĩm hanam.:
Anh bao nhiêu tuổi?
ìh lam hiêh mòiq qôm po ĩnh vea beq.:
Anh đi lấy một trái bí đao tại vườn.
ih lam truh ta lêq?:
Ông đi tới đâu
jah casùnh ĩu gam beq:
Mặc áo đen cũng được.
jam joi jiàng caq dỉq jaq.:
Thịt nay ngon lắm.
khôi song ôq deac eh bòn lam:
Tôi uống nước rồi đi.
lam ta hwên ba tơ:
Đi đến huyện Ba Tơ
lam troang lêq?:
Đi đường nào?
lam troang wecq:
Đi đường quẹo
lam xah ba vì:
Đi xã Ba Vì
lènh, au lam manàiq cồ.:
Tôi bảo anh đi kêu bác sĩ coi-sóc cho ông ấy.
ma lam mùih jèch.:
Hai chúng tôi đi làm rẫy.
mam sang boh.:
Mắm mặn có muối.
manàiq cô au lam asan haki va jìh.:
Bây giờ tôi đi săng heo rừng và con mang.
manàiq cô au lam hùm va 'nình deac.:
Bây giờ tôi đi tắm rồi xách nước.
mơi lam duq hôiq nghiq:
Mời dự hội nghị
mơi lam hâu vitq kapơ:
Mời dự cúng đám trâu
mơi lam ngan văn nghêq:
Mời đi xem văn nghệ
mơi oh hakep jam:
Mời em gắp thịt
mơi voac lam hâu tadreo vitq capơ:
Mời ông đi dự cúng đâm trâu
nhìn lam pagớq.:
Chúng tôi đi chơi.
òq, au hèt, au ùh' nì hãq lam ta leq.:
Tôi quên, tôi không biết anh ấy đi đâu.
òq, beq ìh lam oq.:
Cám ơn, vâng, mời anh đến.
pađham jât cây sôq:
50 cây số
padham jâtq pôn.:
53 dân tộc.
pì i loq nut lam ta leq ùh?:
Các anh có biết anh Nút đi đâu không?
pì lam adrôi, au lam òn atỉq.:
Các ông đi trước, tôi đi sau.
pỉ lam ta leq?:
Các anh đi đâu?
plỉnh camlit radah va i cayêu hòm.:
Trời đã có sấm chớp và cũng có gió nữa.
sam bà hrê dôi 'màng leq?:
Tiếng Hrê nói thế nào?
sam bà tlui dôi 'màng leq?:
Tiếng Việt nói sao?
sèq cô bèn lam vai lòiq hlàm.:
Chiều nay mình đi kéo lưới và để đó.
sêtq nganh hooc tam:
sách tham khảo
sìn ỉh capốch tam mòiq yang hòm oq.:
Xin anh nói một lần nữa
sinh viên thaiq lan truh ta viêt nam vroq clêq?:
Sinh viên Thái lan tới Việt Nam làm gì?
sroq èh au lam.:
ngày mai tôi đi.
tàng jah, au lam hmàih ca ih.:
Tôi có thể đi thăm anh nếu có thì giờ.
toq ieq jò chôp lam yaq bùt?:
Mấy giờ hai ông bắt đầu đi Gia-Vụt?
tram y têq xa ghêch i toq lêq y bac sy?:
Trạm y tế xã bạn có bao nhiêu bác sĩ?
troang kô lam ta lêq?:
Đường này đi đâu?
va med oi ta plài vì tamang yicraq jôq yaq but.:
Hai người đó ở Tamang Yicraq gần Gia-Vụt.
viêtq nam i vâc dân tôcq uh?:
Việt Nam có nhiều dân tộc không?
voac caq jam chua hadhai jah:
Ông ăn thịt heo có được không.
xa ghêch khôi i tram y têq uh?:
Xã bạn có trạm y tế chưa?
xa ghiêh khôi y tram xaq uh?:
Xã bạn có trạm xá chưa?
Đóng góp cho từ này
Từ cùng lĩnh vực:
a lah
a leq
a mua
a ngên
a ngên
Xem các từ khác
THỐNG KÊ TRUY CẬP
15
Đang truy cập:
183.240
Tổng lượt: