A A   
.
Tiếng Hrê    
      
Tiếng Việt
'mu
Phát âm:
Giọng nam:
   Giọng nữ:
- :  hình ảnh
Câu sử dụng từ:
  • apaq jiq muh, jiq mătq.: Đừng đau mũi, đau mắt.
  • au ĩnh hnài ìh bà hrê.: Tôi muốn dạy cho ông biết tiếng Hrê
  • au ĩnh hõc bà hrê.: Tôi muốn học tiếng Hrê.
  • au ĩnh lam ti ỉh dỉq.: Tôi muốn đi với anh.
  • au lam rot dahèq.: Tôi đi mua đồ.
  • au rot baiq gahlah mòiq hrinh padam jàt đòng, ỉh tech ùh?: Tôi mua hai nải một trăm năm chục đồng, được không?
  • au rot baiq toq 'bớp, piq jàt đòng.: Tôi mua hai trái bắp ba mươi đồng.
  • au rot ĩnh hãq meh.: tôi mua của nó đó.
  • cabô i tech 'bớp, au rot.: Ai bán bắp cho tôi mua?
  • canaq dỉg jaq . au ùh rọt.: Đắt quá, tôi không mua.
  • chucq mung đhaq khoi hocq xong đaiq hocq: Chúc mừng anh/chị đã học xong đại học
  • chucq mung ih i hnem oi, xe lam nhơ eng bacq tecq loan, tecq bo: Chúc mừng anh có nhà ở, xe đi nhờ tiền bán cây, bán bò
  • chucq mung oh i viêcq vroq ta nha nuocq: Chúc mừng em đã có việc làm trong (cơ quan) Nhà nước
  • dài khôi dùnh au rot phi.: Vì gạo tôi mua lâu lắm rồi.
  • dleq ìh ùh ĩnh caq poa?: Sao anh không muốn ăn cơm?
  • eng jaq kadraq văn hoaq, au jaq đăng kiq wa vroq lem troq qui chêq công nhân kadraq văn hoaq nha nươcq am thê: Muốn được gia đình văn hóa, tôi đã đăng kí và làm đẹp trong qui chế công nhân gia đình văn hóa nhà nước đưa ra
  • eoq đăng kyq ka ao vaiq tiêt muc dhiq oq.: Anh đăng ký dùm tôi hai tiết mục với nha
  • hì da èh au ĩnh hmàih ca ìh pàng cachìn jò.: Ngày mai tôi muốn đến thăm các anh độ chừng chín giờ.
  • ìh ĩnh hnài au ùh?: Anh có muốn dạy cho không?
  • ìh ĩnh padon lam ùh?: Anh muốn sửa-soạn đi không?
  • ìh ĩnh rot alac ùh?: Anh có muốn mua rượu không?
  • ìh ĩnh rot phi ùh?: Anh có muốn mua gạo không?
  • ìh rot ĩnh cabô?: Anh mua của ai?
  • khê jât la mua ralim.: Tháng 10 là mùa đông
  • khê jâtq la mua klêq?: Tháng 10 là mùa gì?
  • khê moiq la mua klêq?: Tháng 1 là mùa gì?
  • khê moiq la mua pađăng.: Tháng 1 là mùa nắng
  • ma ĩnh broq hnim oi ti cadrài meh.: Hai chúng tôi muốn làm nhà dưới đó.
  • mam sang boh.: Mắm mặn có muối.
  • miên wăng tinh quang ngaih i vaiq mua: mua ralim va mua pađăng: Miền núi tỉnh Quảng Ngãi có hai mùa: mùa mưa và mùa nắng
  • mung gê i mai lem: Mừng em có vợ đẹp
  • nhìn ĩnh veang broq da chôp.: Chúng tôi cũng muốn giúp hai ông.
  • 'nhòq, au 'nhogq rot.: Tôi chưa mua.
  • pì ĩnh veang broq da ma ùh?: Các anh muốn giúp đỡ tôi không?
  • rahanh teo hmech cap, gèq cach loq 'mài.: Muỗi cắn, nó ngứa, em gãi, nó nổi mụt.
  • ruoâng au 'yoh, 'yoh toq tapiq, 'yoh toq xâcq mătq xâcq muh: Ruộng tôi nhỏ, nhỏ xí xi, nhỏ bằng ba ngón tay, nhỏ như lông mắt lông mũi
  • ruoâng toq xâcq mătq xâcq muh: Ruộng nhỏ như lông mắt lông mũi
  • sìn sùt jrêu teo hmech cap.: Xín thoa thuốc muỗi cắn.
  • ùh, au ùh jò leq ĩnh rot.: Tôi không bao giờ muốn.
  • vâ ia h'mung: Tiếng gáy gà trống
  THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • 23  Đang truy cập:
  • 188.852  Tổng lượt: