A A   
.
Tiếng Hrê    
      
Tiếng Việt
ê
Phát âm:
Giọng nam:
   Giọng nữ:
- Chỉ từ:  đấy, thế
 Ví dụ:

ao lam ta dreo wuy ta châm êêh: Tôi đi cúng họ dưới kia

Câu sử dụng từ:
  • ai crò, brêh beq con!: Đừng khóc nữa, nín đi con.
  • ao lam kaq ta 'nêpq ong mai.: Tôi đi ăn đám cưới vợ chồng.
  • ao lam ta dreo wuy ta châm êêh.: Tôi đi cúng họ dưới kia.
  • ao loh ta hwiên! eoq lam ta lêq meh?: Tôi xuống huyện! Anh đi đâu đó?
  • ao vơơich ghêêh zoq 'nâng oq ma nâyq ghêêh oi lơơi i kăn kiêc uh?: Tui hỏi bạn thiệt nha bạn bây giờ bạn có tin có thần linh không?
  • au ãm ca baq au ôq thò ngen jah brêh ùh.: Tôi cho ba tôi uống coi có đỡ không?
  • au ãm ca hãq jrêu tacat va jrêu shin-tôq.: Tôi cho nó thuốc sốt rét và thuốc khỏe.
  • au 'bar ãm, ai thê hãq 'yôm.: Tôi băng cho, đừng cho nó ướt.
  • au cadàu yêu renh ca gèh.: Tao chạy nhanh hơn mày.
  • Au dôi au ùh sài mangai mangai yi tag. Mangai vèq jrêu.: Tôi trả lời tôi không phải y-tá.
  • au hadai log lêp.: Tôi cũng mệt.
  • au i vaiq đam jêcq. Moiq đam 'yoh toq kapeac ti. moiq đam caiq moiq haring plaih ti. Jêcq caiq choi pađham ro a'recq: Tôi có 2 đám rẫy. Một đám nhỏ bằng bàn tay. Một đám to một trăm sảy tay. Rẫy to tỉa 5 gùi giống.
  • au i vroq prâm. Au khoi wuêh prâm jah nahem jâtq ta'râu kađhiêng jêng, manâyq la ta'râu hring nahem jâtq met vuoâng.: Tôi có làm nương. Tôi đã đo nương rồi được 86 bước chân, bây giờ gọi là 680 mét vuông.
  • au ĩnh hnài ìh bà hrê.: Tôi muốn dạy cho ông biết tiếng Hrê
  • au ĩnh hõc bà hrê.: Tôi muốn học tiếng Hrê.
  • au lêp dìg jaq. (... hrỉn): Tôi mệt lắm.
  • au loq yùq ca clàn, haq dêh dìq jaq.: Tôi sợ con trăn vì nó mạnh lắm.
  • au oi ta plài vì Anang jêq Batò ùh?: Tôi ở làng Vi Anang gần Batơ
  • au thê ìh lam crêu 'bac si ngen haq.: Tôi không biết làm gì.
  • au ùh 'nì bùh jrêu.: Tôi không biết hút thuốc.
  • au ùh nui lam jènh, lêp đỉq jaq.: Tôi đi không nổi, mệt quá.
  • au, yêu dêh ca gèh, gèh ùh 'blêq au.: Tao mạnh hơn mày, mày yếu hơn tao.
  • bà hrê sa dìq jaq.: Tiếng Hrê khó lắm.
  • bai 'zruq mang h'têh dheac kroang rong".: Bài "đêm khuya tiếng suối reo"
  • baq au ùh hroc. hãq oi ùh tadêh.: Ba tôi đau, ông ấy không mạnh.
  • biang i toq leq toq oh toq leq toq daq?: Anh Biang có bao nhiêu anh em?
  • cadong cô.: Đây là cái giỏ mang trên lưng.
  • caq hòiq ê.: Ăn thêm đi.
  • caq po sêp.: Ăn bí đao vô vị.
  • cayêu dêh dìq jaq: Gió thổi mạnh lắm.
  • chao voac, voac (ih) ta dhêh uh?: chào ông, ông có khỏe không?
  • chucq đha đhêh: Chúc sức khỏe
  • chucq ih vroq kinh têq joi, đoi rih can pa'rong: Chúc anh làm kinh tế giỏi, đời sống giàu sang
  • chucq mung oh i viêcq vroq ta nha nuocq: Chúc mừng em đã có việc làm trong (cơ quan) Nhà nước
  • clàn càn toq leq?: Con trăn lớn bao nhiêu?
  • con cadri ùh caq conh, coq, doc, bỉh, bubi.: Người đàn bà không có ăn thịt vượn, chó, khỉ ,rắn, dê.
  • con iêng, oh ineq klêq?: Em gái, em tên gì?
  • công an hwiên tra bông la lưc lương mâng lêq?: Công an huyện Trà Bồng là lực lượng thế nào?
  • công an hwiên tra bông la lưc lương nong côt ta công tac bao vêq an ninh trât tưq.: Công an huyện Trà Bồng là lực lượng nòng cốt ta công tác bảo vệ an ninh trật tự.
  • đảng la nhân tôq hi kachang tablêq cua cach mang việt nam.: Đảng là nhân tố quy định của cách mạng Việt Nam.
  • đảng la nhân tôq mâng lêq?: Đảng là nhân tố như thế nào?
  • đảng vên zân tôc mâng lêq?: Đảng viên dân tộc thế nào?
  • đhaq vroq viêcq klêq/ngê klêq?: Anh/ chị làm việc gì/ nghề gì?
  • đhaq hauông hi khê hanăm lêq?: Anh/ chị sinh ngày tháng năm nào?
  • dhiq dthang dha vâc bê.: Tất cả các lĩnh vực.
  • đơi rih vu-jaq, đơi rih can kiêc: Đời sống thần linh, tâm linh
  • dùch au ìch loh mahĩm hlàm, jêq cachìt.: Bác đi kiết nặng gần chết.
  • eng jaq kadraq văn hoaq, au jaq đăng kiq wa vroq lem troq qui chêq công nhân kadraq văn hoaq nha nươcq am thê: Muốn được gia đình văn hóa, tôi đã đăng kí và làm đẹp trong qui chế công nhân gia đình văn hóa nhà nước đưa ra
  • eoq ! ao vơich ghêêh ma ro, xroq yq ghêêh dhôi klêq?: Anh ! Tôi hỏi anh cho rõ, sáng nay anh nói gì?
  • eoq ! ghêêh loq ta lêu hrê uh?: Anh ! Anh có biết hát tiếng hrê không
  • eoq ! plây py toq lêq kadraq?: Anh ! Xóm anh có bao nhiêu gia đình
  • eoq đăng kyq ka ao vaiq tiêt muc dhiq oq.: Anh đăng ký dùm tôi hai tiết mục với nha
  • gê hocq đhiq lơpq klêq?: Em đã học xong lớp mấy?
  • gê i lam hocq uh?: Anh có đi học không?
  • gê i toq lêq capơ?: Chị có bao nhiêu con trâu?
  • gè jiq ‘mâng lêq?: Em đau thế nào?
  • gè jiq ta lêq: Em đau chổ nào
  • gê lam ta lêq?: Anh đi đâu?
  • gê oi đheacq lêq: Anh ở nước nào
  • gê oi hocp hay khoi croq viêcq?: Anh còn học hay đã (đi) làm (việc)?
  • gè toq lêq hanăm?: Em bao nhiêu tuổi (năm)?
  • gè vroq klêq?: Em làm gì?
  • gê vroq ruông toq lêq hi?: Anh làm ruộng bao nhiêu ngày?
  • gèh racaih ca dêu au yùq loq pot deh tì.: Con chơi nghịch dao như thế mẹ sợ con sẽ bị đứt tay.
  • gêh vroq lêq dhôq wuêq ju rôm?: Bạn làm gì để giữ rừng?
  • ghêch loq bac pham van đong gôông haq oi talêq?: Bạn biết Phạm Văn Đồng quê anh ấy ở đâu?
  • ghêch oi ta lêq?: bạn ở đâu?
  • ghêê lam ta lêq?: anh đi đâu đây?
  • ghêêh diq 'mâng lêq?: anh đau như nào?
  • ghêêh lam kleq ra mang kô?: Bạn đi đâu ban đêm đây?
  • ghêêh loq ka chôi uh?: Anh biết ka chôi không?
  • ghêêh loq rêh vroac uh?: anh biết đánh đàn vroac không
  • ghêêh vroq tô trương tô an ninh jiaq?: Bạn làm tổ làm tổ trưởng tổ an ninh à?
  • ghêh vroq kaleq manaiq?: em làm gì bây giờ?
  • ghêh zoq khanh uh?: em đúng khanh không?
  • giêq uh i?: Sao không có?
  • gông ao oi ta tinh quảng ngaih.: Quê tôi ở tỉnh Quảng Ngãi.
  • gông geh oi ta lêq?: Quê bạn ở đâu?
  • gôông bac oi ta mộ đưc, tinh qwang ngai.: Quê Bác ở Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi.
  • gu radam tòc chỉnh con cadrì 'nình deac pai poa.: Thanh-niên đánh chiêng, thanh-nữ nhảy, xách nước và nấu cơm.
  • gu-kraq kalah nêq vroq klêq?: Già làng ngày xưa làm gì?
  • ha glêq majnh 'mâng lêq?: Tại sao được như vậy?
  • ha glêq?: Tại sao?
  • haq jooc mai gôông lêq?: Nó lấy vợ ở đâu
  • hẽq , au hê broàc oq.: Thôi, tôi về.
  • hì brèh i baig ngai hiu hiêh pli loang.: Hôm qua có hai người leo hái trái.
  • hì da ẻh ba cadàu thỏ ngen ma leq yêu dêh: Mai mình cùng chạy thử coi ai mạnh hơn.
  • hì da èh ìh pòq 'ràng haq sùt jrêu hòm oq.: Mai bà mang nó đến làm thuốc nữa nhé.
  • hì hnèh i mangai hrê ĩnh sòng-ha trùh sìn jrêu au.: Hôm kia có một người Hrê ở Sơn-Hà đến xin thuốc tôi.
  • hi kô lơpq i toq lêq ngai?: Hôm nay lớp có bao nhiêu người?
  • hĩu hlêh plì loang 'màng meh ,au yùg loq clìh cachìt eh.: Tôi sợ leo hái trái vì nhỡ té xuống thì chết.
  • h'năm 2006, nha nươc vroq an toq lêq toq h'nim tinh nghia?: Năm 2006, nhà nước làm cho bao nhiêu nhà tình nghĩa
  • hnem oi plây klêq?: Nhà ở làng/bản/nóc nào?
  • hnem oi talêq?: Nhà ở đâu
  • hnim au jêq cô.: Nhà tôi ở gần đây.
  • hữq beq, bèn toc sê.: Thôi, chúng ta lên xe đi.
  • hwiên tra bông oi ta leq?: Huyên Trà Bồng ở đâu?
  • hwiên tra bông oi ta miền tây tỉnh quảng ngãi.: Huyên Trà Bồng ở miền tây tỉnh Quảng Ngãi.
  • hy loq. bây vên ma nâyq, uh y vô loq ch'râm thơ nghen: đúng rồi. Chúng mình bây giờ không có ai biết ngâm thơ nghen
  • i neq klêq?: Tên gì?
  • i pling tôq tangitq tôq mê: Có trời nắng lạnh nắng mưa
  • i ta moi truh h'nim mangai hrê vroq 'mầng lêq?: có khách đến nhà người Hrê làm như thế nào?
  • i ta moi truh h'nim vên loq wăq ka ta moi, ra oih mơi wi haq tooc h'nim.: có khách đến nhà mình phải quý khách, ân cần mời họ vô nhà.
  • ìh capốch renh au ùh têm tàng.: Anh nói mau quá tôi nghe chưa kịp.
  • ìh i jrêu ãm ca ai dìq?: Ông có thuốc làm ơn cho tôi với.
  • ih i to lêq đam ruoang?: Anh có mấy đám ruộng?
  • ìh khôi mòiq jàt rahĩm hanam.: Anh bao nhiêu tuổi?
  • ìh lam hiêh mòiq qôm po ĩnh vea beq.: Anh đi lấy một trái bí đao tại vườn.
  • ih lam truh ta lêq?: Ông đi tới đâu
  • ih oi thôn klêq/ xah klêq/ hwên klêq/ tỉnh klêq: Anh/ chị/ ông/ bà ở thôn/ xã/huyện/ tỉnh nào?
  • ìh ôq chê beq.: Anh uống nước trà đi.
  • ih vroq hnem toq lêq bacq?: Ông làm nhà bao nhiêu tiền?
  • ĩnh plài vì anang trùh batò tag leq toq ca sôq?: Từ vì Anang đến Batơ bao nhiêu cây số?
  • ìq, hãq dôi dàc ti aih.: Nó xin phép đi lên đó hồi nay.
  • jah, gèh vê ãm da au paninh va rang.: Được, anh xách cho tôi ná và tên.
  • jaq, ih khoi jah toq lêq jâtq hanăm?: Thưa cụ bà, bà được mấy chục năm tuổi rồi
  • jêcq caiq toq pling toq tanêh: Rẫy to bằng trời bằng đất
  • joi tacro. Clàn 1on hlôi apôm.: Con nai ngã, nó nuốt nguyên con.
  • kac đơn viq bôq độiq xôq zup zânvroq clêq?: Các đơn vị bộ đội xông giúp giân làm gì?
  • katruc 'âng lêq ji wia: Gáy thế nào cũng được
  • kaxia 'âng lêq ji wia: Bới thế nào cũng được
  • khê jât la mua ralim.: Tháng 10 là mùa đông
  • khê jâtq la mua klêq?: Tháng 10 là mùa gì?
  • khê moiq la mua klêq?: Tháng 1 là mùa gì?
  • khê moiq la mua pađăng.: Tháng 1 là mùa nắng
  • khôi song 'nhiu pai ma chìn , pai khôi chìn hê caq.: Rửa xong rồi nấu chín ,nấu chín xong rồi ăn .
  • kinh têq can pa 'mâng lêq?: Kinh tế giàu nghèo thế nào?
  • kông lao voac hồ mâng lêq?: Công lao Bác Hồ như nào?
  • la lêq êh dah oi heo gheeh pa to ka ao dig oq?: chừng nào đó ở chơi bạn chia cho tôi được không?
  • lăm hooc phai mâng lêq?: đi học phải thế nào?
  • lăm hooc phai vroq vui manoh thây , kô giaoq enh viêc hooc ra zôt wa hanh kiêm lem: đi học phải làm vui tâm trạng thầy, cô giáo từ việc học ra tốt và hạnh kiểm đẹp
  • lam ta hwên ba tơ: Đi đến huyện Ba Tơ
  • lam troang lêq?: Đi đường nào?
  • lènh, au lam manàiq cồ.: Tôi bảo anh đi kêu bác sĩ coi-sóc cho ông ấy.
  • lopq i toq lêq ngai?: Lớp có bao nhiêu người?
  • mangai hrê i caq tenh cani ủh?: Người Hrê có ăn đuôi chuột không?
  • mangai hrê kreo thơi tiêtq khiq hâu ayh la tôq mê, tôq tangitq: Người Hrê gọi và hiểu thời tiết, khí hậu là nắng mưa, nóng lạnh
  • miên wăng tinh quang ngaih i vaiq mua: mua ralim va mua pađăng: Miền núi tỉnh Quảng Ngãi có hai mùa: mùa mưa và mùa nắng
  • mơi lam ngan văn nghêq: Mời đi xem văn nghệ
  • moiq kachêh: Một mảnh bé nhỏ
  • mung gê i mai lem: Mừng em có vợ đẹp
  • nên kinh têq thiq trương i sứ phat triên 'mâng lêq?: Nền kinh tế thị trường có sự phát triển thế nào?
  • nhân zân vên pêt loang i zah clêq uh?: Nhân dân ta trồng cây có được cái gì không?
  • 'nheac hãq rahanh, ma dèh, èh haq brêh.: Nếu nó ngứa, không sao; chút nữa hết.
  • nhìn mangai hrê loq inh caq cani.: Chúng tôi là người Hrê thích ăn thịt chuột.
  • nhơ enh vôn nha nươc hô trơq wa parên kia, đong gop cua nhân zân dhiq jăq.: Nhờ nguồn vốn hỗ trợ của nhà nước với sự hết sức đóng góp của nhân dân.
  • oh dhaq vên: anh em bà con chúng ta
  • oi doac mĩ 1 cani ủh?: Ở bên mĩ có giống chuột không?
  • oi gông lêq: Quê ở đâu?(ở xứ nào)
  • oi ta kadrây: Ở bên dưới
  • oi ta lêq?: Cúng ở đâu?
  • oi ta prêng: Ở trên trời
  • oi ta ti: Ở trên kia
  • ông za ê, haq khôi toq lêq h'năm: Ông đó, ổng bao nhiêu tuổi?
  • ôq jrêu jah brêh ca jiq cleac.: Uống thuốc khỏi đau ruột.
  • òq, au hèt, au ùh' nì hãq lam ta leq.: Tôi quên, tôi không biết anh ấy đi đâu.
  • pâng quang ngai truh ba tơ toq lêq cây sôq?: Từ Quảng Ngãi đến Ba Tơ bao nhiêu cây số?
  • paninh ỉh dêh dỉg joq: Cái ná của anh mạnh lắm
  • pêt loang đôiq vroq clêq?: trồng cây để làm gì?
  • phai ngăn viêc châp hanh lwât lêq zao thông 'mâng lêq?: Phải ngăn việc chấp hành luật lệ giao thông thế nào?
  • phapq luât aih kah klêq?: Pháp luật là cái gì?
  • plỉnh camlit radah va i cayêu hòm.: Trời đã có sấm chớp và cũng có gió nữa.
  • plình mè dêh dìq jaq.: Trời mưa lớn lắm.
  • pôich tương viêc kleq dhaq?: Nói chuyện việc gì bà?
  • rênh hanăm tiaq jâng vroq ruông vroq jêcq. moiq hanăm moiq jâng: Đếm năm giống lần làm ruộng làm rẫy. Mỗi năm một lần
  • rôm i vâc ynêq loang uh?: Trồng có nhiều loại không?
  • ruoâng i rai toq lêq ang a'recq?: Ruộng anh gieo bao nhiêu giống?
  • ruông i 'nhêq uh?: Ruộng có cao không?
  • sam bà hrê dôi 'màng leq?: Tiếng Hrê nói thế nào?
  • sêtq nganh hooc tam: sách tham khảo
  • sìn sùt jrêu teo hmech cap.: Xín thoa thuốc muỗi cắn.
  • sinh viên thaiq lan truh ta viêt nam vroq clêq?: Sinh viên Thái lan tới Việt Nam làm gì?
  • ta tiêng đhoiq mangai hrê uh i khai niêm thoi tiêtq, khiq hâu: Trong tiếng Hrê, không có khái niệm từ thời tiết khí hậu
  • tàng hãq jah brêh manè diq jaq.: Nếu ông ấy được khỏe cảm ơn ông nhiều lắm.
  • tàng hnoq bèn khỉang 'ràng haq.: Nếu tim được mình khiêng về
  • tàng ỉh i padrên ,ỉh pah hlàu.: Nếu chị khỏe thì chị chẻ được dễ.
  • tàng ỉh ùh i ca padrên: Bởi vì chị không mạnh.
  • tàng ỉh ùh i ca padrên ,ìh pah loang unh dùnh dìq jaq.: Nếu chị yếu thì chị chẻ củi lâu lắm.
  • tinh gêh i wuăng rôm uh?: Tỉnh của bạn có rừng không?
  • toq lêq dân tôcq?: Bao nhiêu dân tộc?
  • toq leq ỉh tech prèt?: Bà bán chuối giá bao nhiêu?
  • toq liêng cheo: Nhỏ bằng tấm chiếu
  • tram y têq xa ghêch i toq lêq y bac sy?: Trạm y tế xã bạn có bao nhiêu bác sĩ?
  • troang kô lam ta lêq?: Đường này đi đâu?
  • troang zao thông nông thôn manâyq'mâng lêq?: Đường giao thông nông thôn bây giờ như thế nào?
  • trương tiêu hooc thiq trâng zi lăng 1, hwiên sơ ha zah i pang 'năm lêq?: trường tiểu học thị trấn Di Lăng 1, huyện Sơn Hà, xã I Pang năm nào?
  • ùac aiq hãq oi ta aih.: Có lẽ nó còn ở trên đó.
  • ùh, au cadàu yêu renh ca gèh.: Không có, tao chạy mau hơn mày.
  • uh. tâng i piq ngai,ao loq tôôc chinh.: Không. Nếu có ba người tôi biết đánh cồng chiên
  • vaid tiêt mục kleq dhơich?: Hai tiết mục cái gì chú?
  • vaiq jât triêuq đông: 20 triệu đồng
  • vêh hãq tadràu cadôp tỉ.: Đo được sáu cánh tay.
  • vên xu zung đhiên'mâng lêp?: Mình sử dụng điện như nào?
  • vỉ hãq broq hnim yoh niu gêh.: Họ cất nhà dài mới xong.
  • viêtq nam i vâc dân tôcq uh?: Việt Nam có nhiều dân tộc không?
  • voac hồ khôi chu trương viêc clêq?: Bác Hồ đã chủ trương việc nào?
  • voac hồ thanh lâp đảng hi vaiq khê piq h'năm 1930 oi ta hồng kông.: Bác Hồ thành lập Đảng ngày 2 tháng 3 năm 1930 ở Hồng Kông.
  • voac hồ thanh lập đảng hi, khê lea, oi ta leq?: Bác Hồ thành lập Đảng ngày nào, tháng nào, ở đâu?
  • voac hồ twiên bôq ban twiên ngôn đôc lâp hi khê' năm lêq, oi ta leq?: Bác Hồ tuyên bố bản tuyên ngôn độc lập hi khê`năm bao nhiêu`ở đâu?
  • vơit hmâyh ta dhêh ta dhon: hỏi thăm sức khỏe
  • vroq h 'năm lêq?: Làm từ năm nào?
  • vroq 'mâng lêq: làm thế nào
  • vroq 'mang lêq jah kadra văn hoaq?: Làm thế nào được gia đình văn hóa
  • wêê! ka vô h'chit?: Ỏa! Ai chết?
  • wuêh aniêng ruoâng, jêcq, prâm: Đo diện tích ruộng nương rẫy
  • wuêh cân caiq: Đo to lớn
  • wuêh jôh đêq: Đo dài ngắn
  • xa ao khôi i. ha xa ghêch khôi i uh?: Xã tôi có rồi. Còn xã bạn có chưa?
  • xa ghêch khôi i tram y têq uh?: Xã bạn có trạm y tế chưa?
  • xa ghiêh khôi y tram xaq uh?: Xã bạn có trạm xá chưa?
  • yêng! ghêêh oi ta lêq?: Chị! Chị ở đâu?
  • yineq au đèo. (sang đèo).: Tên tôi là Đèo.
  • yineq ìh cacleq? (sang cleq?): Tên anh là gì?
  THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • 31  Đang truy cập:
  • 186.453  Tổng lượt: