-
: kia
Ví dụ:
au niu hnoq hãq lam troang tau ìq.: Nó đi lối đằng kia, tôi vừa mới trông thấy.
Câu sử dụng từ:- au niu hnoq hãq lam troang tau ìq.: Nó đi lối đằng kia, tôi vừa mới trông thấy.
- cacleq tau?: Cái gì kia?
- chang tau.: Đó là con dao.
- oi ta tau: Ở đằng kia
- ta tau au hnoq joi caiq.: tôi thấy con nai lớn đằng kia.
- tau cacleq meh?: Kia, con gì đó?