-
: Chúng tôi (2 người)
Ví dụ:
'nheac hãq rahanh, ma dèh, èh haq brêh.: Nếu nó ngứa, không sao; chút nữa hết.
Câu sử dụng từ:- ao lam hâu h'nang ah eoq.: Tôi đi dự đám ma mà anh
- ao lam kaq ta 'nêpq ong mai.: Tôi đi ăn đám cưới vợ chồng.
- ao vơơich ghêêh zoq 'nâng oq ma nâyq ghêêh oi lơơi i kăn kiêc uh?: Tui hỏi bạn thiệt nha bạn bây giờ bạn có tin có thần linh không?
- au caq sam ca. Au caq sam mam hẽq. Ùh i caq sam cleq.: Tôi ăn với cá. Tôi ăn cơm mắm thôi, không có gì khác.
- Au dôi au ùh sài mangai mangai yi tag. Mangai vèq jrêu.: Tôi trả lời tôi không phải y-tá.
- au dôi mahãq gèh ùh dỉ.: Mẹ nói nhưng con không nghe.
- au i pun ngai, mahẽq mòiq ngai khôi cachỉt.: Tôi có bốn anh em, nhưng một người chết rồi.
- au i vroq prâm. Au khoi wuêh prâm jah nahem jâtq ta'râu kađhiêng jêng, manâyq la ta'râu hring nahem jâtq met vuoâng.: Tôi có làm nương. Tôi đã đo nương rồi được 86 bước chân, bây giờ gọi là 680 mét vuông.
- au loq ĩnh caq jam jìu dìqq jaq.: Tôi thèm thịt mang lắm
- au sot 'mau.: Tôi đang suốt lúa.
- au yùq gèh loq pót deh ti èh, broq 'mang leq?: Mẹ, nếu con bị đứt tay thì làm sao đây?
- bai 'zruq mang h'têh dheac kroang rong".: Bài "đêm khuya tiếng suối reo"
- beq _bèn renh aiaq teo haq.: Mình mau theo lối nó
- beq bèn renh hlài.: Chúng ta mau mau về.
- cadong cô.: Đây là cái giỏ mang trên lưng.
- công an nhân jân vi capô ma phuc vuq?: Công an nhân dân vì ai mà phục vụ?
- dac khôi troq joi.: Bẫy kia đã bắt con mang.
- dài hãq ùh capòt ma cajap.: Bởi vì nó không cẩn-thận.
- đảng la nhân tôq hi kachang tablêq cua cach mang việt nam.: Đảng là nhân tố quy định của cách mạng Việt Nam.
- dùch au ìch loh mahĩm hlàm, jêq cachìt.: Bác đi kiết nặng gần chết.
- eoq ! ao vơich ghêêh ma ro, xroq yq ghêêh dhôi klêq?: Anh ! Tôi hỏi anh cho rõ, sáng nay anh nói gì?
- ghêêh lam kleq ra mang kô?: Bạn đi đâu ban đêm đây?
- ghêh vroq kaleq manaiq?: em làm gì bây giờ?
- ha glêq majnh 'mâng lêq?: Tại sao được như vậy?
- haq jooc mai gôông ba thanh.: Nó lấy vợ ở Ba Thành
- haq jooc mai gôông lêq?: Nó lấy vợ ở đâu
- hãq loh mahĩm bàc dìq jaq.: Nó ra máu nhiều lắm.
- hãq trog juiq srong loh mahim bàc.: Nó bị chông đâm vô, máu ra nhiều.
- hì da ẹ bèn lam hòm.: Ngày mai mình đi nữa
- hì da èh au ĩnh hmàih ca ìh pàng cachìn jò.: Ngày mai tôi muốn đến thăm các anh độ chừng chín giờ.
- hì da ẻh ba cadàu thỏ ngen ma leq yêu dêh: Mai mình cùng chạy thử coi ai mạnh hơn.
- hì da èh ìh pòq 'ràng haq sùt jrêu hòm oq.: Mai bà mang nó đến làm thuốc nữa nhé.
- hỉ da èh khôi song broq hnim yôh ,vì haq bèt caq capo.: Ngày mai nhà dài xong ,họ sẽ làm thịt trâu ăn.
- hì da èh nhìn ùh broq cleq, oi heo hẽq.: Ngày mai chúng tôi không có gì, chỉ nghỉ thôi.
- hì da èh pì i broq cleq hòm ùh?: Ngày mai các anh còn làm gì nữa không?
- hì hnèh i mangai hrê ĩnh sòng-ha trùh sìn jrêu au.: Hôm kia có một người Hrê ở Sơn-Hà đến xin thuốc tôi.
- hy loq. bây vên ma nâyq, uh y vô loq ch'râm thơ nghen: đúng rồi. Chúng mình bây giờ không có ai biết ngâm thơ nghen
- i ta moi truh h'nim mangai hrê vroq 'mầng lêq?: có khách đến nhà người Hrê làm như thế nào?
- i, mahãq nhỉn ùh caq hãq.: Có, nhưng chúng tôi không ăn tới nó.
- ìh capốch renh au ùh têm tàng.: Anh nói mau quá tôi nghe chưa kịp.
- ìh joq, mangai oi ta ha đình ùh?: Anh có phải người ở Bình-Định.
- ìh khôi i mai ùh? ìh khôi i ong ùh?: Anh lấy vợ chưa? Chị có chồng chưa?
- ìh loq ĩnh sot 'mau ùh?: Bà thích suốt lúa không?
- ìh oi ta plài ma leq?: Anh ở làng nào?
- ĩnh hãi, mahãg au log lếp.: Tôi thích suốt lúa, nhưng mệt lắm.
- joq, au mangai ĩnh vì hađình.: Đúng, tôi là người Bình-Định.
- khôi ca aih 'nhiu ma geo.: Sau đó lấy nước rửa cho sạch.
- khôi song 'nhiu pai ma chìn , pai khôi chìn hê caq.: Rửa xong rồi nấu chín ,nấu chín xong rồi ăn .
- lăm hooc phai vroq vui manoh thây , kô giaoq enh viêc hooc ra zôt wa hanh kiêm lem: đi học phải làm vui tâm trạng thầy, cô giáo từ việc học ra tốt và hạnh kiểm đẹp
- lènh, au lam manàiq cồ.: Tôi bảo anh đi kêu bác sĩ coi-sóc cho ông ấy.
- ma baha 'bac.: Chúng tôi sẽ trả tiền.
- ma ĩnh broq hnim oi ti cadrài meh.: Hai chúng tôi muốn làm nhà dưới đó.
- ma lam mùih jèch.: Hai chúng tôi đi làm rẫy.
- mam sang boh.: Mắm mặn có muối.
- manài cô ỉh capôch tiaq au beq.: Bây giờ ông nói theo tôi.
- manàiq cô au lam asan haki va jìh.: Bây giờ tôi đi săng heo rừng và con mang.
- manàiq cô au lam hùm va 'nình deac.: Bây giờ tôi đi tắm rồi xách nước.
- manè bùi dỉq jaq.: Cám ơn nhiều lắm.
- mangai caraq patỉh acaq.: Người già sẽ thổi sáo.
- mangai hrê i caq tenh cani ủh?: Người Hrê có ăn đuôi chuột không?
- mangai hrê kreo thơi tiêtq khiq hâu ayh la tôq mê, tôq tangitq: Người Hrê gọi và hiểu thời tiết, khí hậu là nắng mưa, nóng lạnh
- mơi caq ôq jacq onq jacq mai: Mời ăn uống lấy chồng lấy vợ/ đám cưới
- mung gê i mai lem: Mừng em có vợ đẹp
- 'nheac hãq rahanh, ma dèh, èh haq brêh.: Nếu nó ngứa, không sao; chút nữa hết.
- nhìn mangai hrê loq inh caq cani.: Chúng tôi là người Hrê thích ăn thịt chuột.
- ong mai vô?: Vợ chồng ai?
- pì ĩnh veang broq da ma ùh?: Các anh muốn giúp đỡ tôi không?
- sìn ỉh capốch ma naith.: Xin anh nói chậm
- sroq èh au lam.: ngày mai tôi đi.
- ta tiêng đhoiq mangai hrê uh i khai niêm thoi tiêtq, khiq hâu: Trong tiếng Hrê, không có khái niệm từ thời tiết khí hậu
- tàng au capốch ùh trog , sìn ìh anoq 'biaq vaq ca au capốch ma troq.: Tôi nói không đúng ,anh sửa giùm để tôi nói cách đúng
- tàng cap tì loh hmau.(...habau): Cắn tay mình có vết thương.
- tàng hãq jah brêh manè diq jaq.: Nếu ông ấy được khỏe cảm ơn ông nhiều lắm.
- troang zao thông nông thôn manâyq'mâng lêq?: Đường giao thông nông thôn bây giờ như thế nào?
- ùh, au cadàu yêu renh ca gèh.: Không có, tao chạy mau hơn mày.
- uh. 'yooh niu ma nâyq toq biaq ngai loq ka chôi.: Không, giới trẻ bây giờ ít người biết ka chôi
- va med oi ta plài vì tamang yicraq jôq yaq but.: Hai người đó ở Tamang Yicraq gần Gia-Vụt.
- va meh oi ta plài ma leq?: Hai người đó ở làng nào?
- vroq 'mang lêq jah kadra văn hoaq?: Làm thế nào được gia đình văn hóa