-
: giống y hệt, y hệt
Ví dụ:
Đhưng nứ paxlah palâi uôt măn Đhak Tabhook kađing.: Thế thì giống hệt làng chúng tôi ở suối ta voóc này vậy
Câu sử dụng từ:- Đhưng nứ paxlah palâi uôt măn Đhak Tabhook kađing.: Thế thì giống hệt làng chúng tôi ở suối ta voóc này vậy