-
Danh từ: cây
Ví dụ:
ãm đò ca au mòiq pôm ,au cơh loang.: Cho tôi mượn một cái, tôi sẽ chặt cây.
Câu sử dụng từ:- ãm đò ca au mòiq pôm, au cơh loang.: Cho tôi mượn một cái, tôi sẽ chặt cây.
- hì brèh i baig ngai hiu hiêh pli loang.: Hôm qua có hai người leo hái trái.
- hĩu hlêh plì loang 'màng meh ,au yùg loq clìh cachìt eh.: Tôi sợ leo hái trái vì nhỡ té xuống thì chết.
- nhân zân vên pêt loang i zah clêq uh?: Nhân dân ta trồng cây có được cái gì không?
- pah loang ùnh sa dỉq jaq: Chẻ củi khó lắm.
- pêt loang đôiq vroq clêq?: trồng cây để làm gì?
- rôm i vâc ynêq loang uh?: Trồng có nhiều loại không?
- tàng ỉh ùh i ca padrên ,ìh pah loang unh dùnh dìq jaq.: Nếu chị yếu thì chị chẻ củi lâu lắm.
Từ liên quan: