A A   
.
Tiếng Co
      
Tiếng Việt
palâi
Phát âm:
Giọng nam:
   Giọng nữ:
- :  làng
 Ví dụ:

Biê măn Tra Bôông, palâi Ta Jak, kâi: Hai chúng cháu ở Trà Bồng, làng Ta Giác, ông ạ.

 Câu sử dụng từ:
  • Ăi măn palâi lé?: Anh ở làng nào?
  • Biê măn palâi ân Phuong truh: Hai chúng tôi xuống từ làng ông Phương
  • Biê măn Tra Bôông, palâi Ta Jak, kâi: Hai chúng cháu ở Trà Bồng, làng Ta Giác, ông ạ
  • Đhưng nứ paxlah palâi uôt măn Đhak Tabhook kađing.: Thế thì giống hệt làng chúng tôi ở suối ta voóc này vậy
  • Gô măn xangưi rơmi. Măn palâi Ân Phong, xa Tra Xơn, jé Tra Xuân: Tôi ở xa lắm.Ở làng ông Phong, xã trà Sơn, gần Trà Xuân.
  • Palâi ăi măn e đhưng tamoi lé?: Chỗ anh ở có những dân tộc nào?
  • Palâi măi on măn hnhư rơbhak lăng hnhư bhari?: Làng anh ở nhà sàn hay nhà đất?
  • Palâi uôt măn jé dhak Tabhook, e ún gôk ún bhari.: Làng chúng tôi ở gần suối ta voóc, cũng có nhiều rừng nhiều núi
  • Palâi uôt ún tamoi Kool, anứ kâi jalang đhi tamoi Kool.: Làng chúng tôi nhiều người Co nên già làng là người Co
  • Tăm palâi êp, kará palâi lôôk đhi mnih Duat lăng tamoi?: làng các anh già làng là người dân tộc thiếu số hay người kinh?
  • Tăm palâi uôt kung e mnih Duat, tamoi Kool, tamoi Kadong, tamoi Hre.: Trong làng cũng có người Cadong, Kinh, người Co, người Hre
  THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • 36  Đang truy cập:
  • 378.279  Tổng lượt: