-
: làng
Ví dụ:
Biê măn Tra Bôông, palâi Ta Jak, kâi: Hai chúng cháu ở Trà Bồng, làng Ta Giác, ông ạ.
Câu sử dụng từ:- Ăi măn palâi lé?: Anh ở làng nào?
- Biê măn palâi ân Phuong truh: Hai chúng tôi xuống từ làng ông Phương
- Biê măn Tra Bôông, palâi Ta Jak, kâi: Hai chúng cháu ở Trà Bồng, làng Ta Giác, ông ạ
- Đhưng nứ paxlah palâi uôt măn Đhak Tabhook kađing.: Thế thì giống hệt làng chúng tôi ở suối ta voóc này vậy
- Gô măn xangưi rơmi. Măn palâi Ân Phong, xa Tra Xơn, jé Tra Xuân: Tôi ở xa lắm.Ở làng ông Phong, xã trà Sơn, gần Trà Xuân.
- Palâi ăi măn e đhưng tamoi lé?: Chỗ anh ở có những dân tộc nào?
- Palâi măi on măn hnhư rơbhak lăng hnhư bhari?: Làng anh ở nhà sàn hay nhà đất?
- Palâi uôt măn jé dhak Tabhook, e ún gôk ún bhari.: Làng chúng tôi ở gần suối ta voóc, cũng có nhiều rừng nhiều núi
- Palâi uôt ún tamoi Kool, anứ kâi jalang đhi tamoi Kool.: Làng chúng tôi nhiều người Co nên già làng là người Co
- Tăm palâi êp, kará palâi lôôk đhi mnih Duat lăng tamoi?: làng các anh già làng là người dân tộc thiếu số hay người kinh?
- Tăm palâi uôt kung e mnih Duat, tamoi Kool, tamoi Kadong, tamoi Hre.: Trong làng cũng có người Cadong, Kinh, người Co, người Hre