-
Đại từ: đâu, nào, sao
Ví dụ:
'nỉ ta leq nòi vỉ tech phi?: Họ bán gạo ở đâu?
Câu sử dụng từ:- hãq ùh hroc yoàng lam ta leq.: Ổng đi tiểu ra máu không.
- hì da ẻh ba cadàu thỏ ngen ma leq yêu dêh: Mai mình cùng chạy thử coi ai mạnh hơn.
- hwiên tra bông oi ta leq?: Huyên Trà Bồng ở đâu?
- ìh oi ta plài ma leq?: Anh ở làng nào?
- lăm ta leq meh eoq?: Đi đâu đó anh?
- neang oi ta leq?: Anh Neng ở đâu?
- 'nỉ ta leq nòi vỉ tech phi?: Họ bán gạo ở đâu?
- nut ôi ta leq?: Anh nut ở đâu?
- òq, au hèt, au ùh' nì hãq lam ta leq.: Tôi quên, tôi không biết anh ấy đi đâu.
- pì i loq nut lam ta leq ùh?: Các anh có biết anh Nút đi đâu không?
- pỉ lam ta leq?: Các anh đi đâu?
- va meh oi ta plài ma leq?: Hai người đó ở làng nào?
- voac hồ thanh lập đảng hi, khê lea, oi ta leq?: Bác Hồ thành lập Đảng ngày nào, tháng nào, ở đâu?
- voac hồ twiên bôq ban twiên ngôn đôc lâp hi khê' năm lêq, oi ta leq?: Bác Hồ tuyên bố bản tuyên ngôn độc lập hi khê`năm bao nhiêu`ở đâu?